| STT | Họ và tên | Khóa đào tạo | Chuyên ngành |
| Trong hạn chính thức | |||
| NCS chất lượng quốc tế | |||
| 1 | Nguyễn Thị Kim Ngân | 2020-2024 | Hóa phân tích |
| 2 | Nguyễn Ngọc Tiến | 2020-2024 | Hóa lý thuyết và hóa lý |
| 3 | Huỳnh Thị Ngọc Ni | 2019-2023 | Hóa hữu cơ |
| 4 | Nguyễn Thị Thùy Linh | 2019-2023 | Hóa hữu cơ |
| 5 | Nguyễn Thị Quỳnh Giang | 2019-2023 | Hóa hữu cơ |
| 6 | Bùi Văn Trung | 2019-2023 | Hóa phân tích |
| 7 | Vũ Thị Duyên | 2021-2024 | |
| NCS thường | |||
| 8 | Đinh Thị Huyền Trang | 2020-2024 | Hóa vô cơ |
| 9 | Bùi Hải Ninh | 2020-2024 | Hóa vô cơ |
| 10 | Phạm Thị Tốt | 2019-2022 | Hóa lý thuyết và hóa lý |
| 11 | Nguyễn Thị Hạnh | 2018-2021 | Hóa vô cơ |
| 12 | Trương Thị Bình Giang | 2018-2022 | Hóa phân tích |
| 13 | Bá Thị Châm | 2018-2022 | Hóa hữu cơ |
| 14 | Đoàn Thị Bích Ngọc | 2018-2022 | Hóa vô cơ |
| 15 | Nguyễn Thị Lương | 2017-2021 | Hóa hữu cơ (cao phân tử) |
| 16 | Hồ Thị Oanh | 2017-2021 | Hóa hữu cơ |
| 17 | Trần Hữu Quang | 2017-2021 | Hóa hữu cơ |
| 18 | Lê Thị Hồng Thúy | 2017-2021 | Hóa hữu cơ (cao phân tử) |
| 19 | Trương Thị Hạnh | 2017-2021 | Hóa lý thuyết và hóa lý |
| 20 | Nguyễn Minh Trí | 2016-2021 | Hóa hữu cơ |
| 21 | Nguyễn Thanh Hòa | 2017-2021 | Kỹ thuật môi trường |
| 22 | Hoàng Thị Trang Nguyên | 2020-2024 | Vật liệu cao phân tử và tổ hợp |
| NCS gia hạn | |||
| 23 | Dương Hương Quỳnh | 2017-2020 | Hóa hữu cơ |
| 24 | Nguyễn Minh Quân | 2017-2020 | Hóa hữu cơ |
| 25 | Nguyễn Thị Chúc | 2017-2020 | Hóa lý thuyết và hóa lý |
| 26 | Phạm Thị Thu Trang | 2017-2020 | Hóa hữu cơ |
| 27 | Nguyễn Đức Hải | 2016-2020 | Hóa lý thuyết và hóa lý |
| 28 | Đào Văn Chương | 2016-2020 | Kỹ thuật hóa học |
| 29 | Trần Thị Hoa | 2016-2020 | Kỹ thuật hóa học |
| 30 | Phạm Thái Hưng | 2015-2019 | Hóa vô cơ |
| NCS trả về đơn vị | |||
| 31 | Phạm Quang Dương | 2018-2018 | Kỹ thuật hóa học |
| NCS ngoài thời gian đào tạo chính thức, đã bảo vệ cấp cơ sở đúng hạn | |||
| 32 | Lý Thị Thu Hoài | 2017-2020 | Hóa hữu cơ |
| 33 | Nguyễn Bá Ngọc | 2014-2018 | Hóa hữu cơ |
| NCS đã bảo vệ cấp cơ sở đang gửi PBĐL | |||
| 34 | Nguyễn Lê Anh | 2016-2019 | Hóa hữu cơ |
| 35 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | 2016-2020 | Hóa hữu cơ |
| 36 | Đặng Thanh Huyền | 2013-2017 | Hóa phân tích |
| 37 | Nguyễn Tuấn Nam | 2014-2017 | Hóa hữu cơ |
| Trả về đơn vị quản lý cơ sở |
|||
| 38 | Phạm Văn Lâm | 2014-2018 | Hóa vô cơ |
| 39 | Bùi Thị Phương Thảo | 2012-2016 | Hóa phân tích |
| 40 | Mạc Văn Hoàn | 2013-2017 | Hóa vô cơ |
| 41 | Lê Sỹ Bình | 2013-2017 | Hóa phân tích |
| 42 | Nguyễn Thị Thanh Bảo |
2013-2017
|
Hóa lý thuyết và hóa lý
|
Vietnamese
English



