PHÒNG SINH HỌC THỰC NGHIỆM
1. Giới thiệu về đơn vị
- Năm thành lập: 1994
- Quá trình phát triển:
Phòng Sinh học thực nghiệm thuộc Viện Hoá học được thành lập năm 1994 (Quyết định số 19/HCTN-QĐ ngày 06/05/1994) dưới sự tài trợ ban đầu của Quỹ Mac. Arthur trong Chương trình hợp tác nghiên cứu dược học (Program for Collaborative Research in the Pharmaceutical Sciences, PCRPS) giữa trường Đại học Dược thuộc Đại học Illinois, Chicago (UIC, Hoa Kỳ) với Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên (nay là Viện Hóa học), Đại học Dược Hà Nội và Vườn Quốc gia Cúc Phương.
- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay:
1. GS.TS. Lê Mai Hương (Phụ trách phòng: 1994–2003, Trưởng phòng: 2003-2014).
2. PGS.TS. Đỗ Hữu Nghị (PTP., Phụ trách phòng: 2014-2017; Trưởng phòng: 2017 - nay)
3. TS. Trần Thị Như Hằng (Phó trưởng phòng: 2014 - nay)
- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:
TT |
Học hàm, học vị, họ và tên |
Chức vụ |
Số điện thoại |
Địa chỉ email |
1. |
PGS.TS. Đỗ Hữu Nghị |
Trưởng phòng, NCVCC. |
09166.70.188 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
2. |
TS. Trần Thị Như Hằng |
Phó Trưởng phòng, NCVCC. |
0912736970 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
3. |
TS. Trần Thị Hồng Hà |
NCVCC. |
0389518889 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
4. |
TS. Lê Hữu Cường |
NCVC. |
0975747301 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
5. |
TS. Nguyễn Đình Luyện |
NCV. |
0919267827 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
6. |
TS. Hoàng Kim Chi |
NCV. |
0344773323 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
7. |
ThS.NCS. Đặng Thu Quỳnh |
NCV. |
0583820000 |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
2. Lĩnh vực nghiên cứu
- Nghiên cứu phát triển và ứng dụng các thử nghiệm sinh học trong lĩnh vực các chất có hoạt tính sinh học; Kiểm định, đánh giá các chỉ tiêu vi sinh.
- Nghiên cứu thu nhận, xác định đặc tính, cấu trúc các phân tử sinh học (protein/enzyme, peptide…) và xúc tác chuyển hóa sinh học.
- Ứng dụng công nghệ sinh học trong nghiên cứu phát triển các sản phẩm phục vụ đời sống, phát triển kinh tế kỹ thuật.
- Tham gia tư vấn, đào tạo và hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực có liên quan.
3. Trang thiết bị nghiên cứu
Từ năm 2018, phòng Sinh học thực nghiệm (Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên) được đầu tư tăng cường, nâng cấp trang thiết bị thông qua Đầu tư xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm cấp Viện Hàn lâm KHCNVN về Thử nghiệm hoạt tính sinh học. Một số trang thiết bị hiện đại, chuyên sâu được đầu tư mới như: Máy đọc vi lượng đa năng UV/Vis, phát quang, huỳnh quang -Spark (Tecan, SW), Hệ sắc ký nhanh protein/peptide (FPLC) AKTA pure 150M (GE Healthcare Biosciences), máy nhân gen (PCR) Mastercycler nexus (Eppendorf), máy đồng hóa mẫu Ultraturax (IKA), máy ly tâm, thiết bị lên men, tủ nuôi cấy tế bào và vi sinh, hệ thống siêu lọc tiếp tuyến, bộ điện di/western blot, chụp gel (LAS500, GE)... Đặc biệt là hệ thống ghi ảnh hiển vi huỳnh quang nội hàm cao (High-content screening, HCS) Olympus Scan’R (Olympus & EMBL, Heidelberg, CHLB Đức). Nhờ vậy có thể chủ động trong các thử nghiệm đánh giá hoạt tính sinh học hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao, trên mức độ tế bào và đích phân tử cũng như các nghiên cứu trong lĩnh vực công nghệ sinh học và hóa sinh.
4. Một số kết quả nổi bật
- Nghiên cứu trong nước và hợp tác quốc tế:
Chủ trì một số nhiệm vụ hợp tác quốc tế và cấp quốc gia như: Đề tài hợp tác Nghị định thư với CHLB Đức [(Đại học quốc tế Zittau thuộc Đại học Công nghệ Dresden và Trung tâm Sinh thái biển Nhiệt đới Leibniz (Leibniz Center for Tropical Marine Ecology)]“Nghiên cứu phát hiện và khai thác một số enzyme chuyển hóa hiệu quả lignocellulose từ đa dạng nấm Việt Nam trên cơ sở ứng dụng genomic và secretomic” (2018-2021); “Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật khu sinh thái rong biển nhiệt đới và sàng lọc các chủng tiềm năng công nghệ sinh học” (2016-2019); “Sản phẩm dựa trên tảo nhiệt đới sử dụng trong mỹ phẩm thiên nhiên” (2019-2020).
Đề tài NĐT với Hungary (Trường Đại học Szent Istvan): “Nghiên cứu nấm rễ tạo chế phẩm nhằm tăng năng chất lượng cây thuốc và tăng năng suất một số cây nông nghiệp” (2011-2012); “Nghiên cứu và phát triển chế phẩm vi sinh vật (chứa nấm rễ nội sinh- AMF và vi sinh vật đất) để nâng cao khả năng chống bệnh hại vùng rễ và cung cấp chất dinh dưỡng cho cây cà phê, hồ tiêu và ngô” (2019-2022).
Đề tài hợp tác song phương với vương quốc Bỉ (Đại học Ghent) “Nghiên cứu khai thác tiềm năng giá trị của lignin bằng chuyển hóa enzyme, xúc tác hóa học và phân tách các hợp chất thơm từ chúng, VALIMATICS” (2018-2021).
Đề tài NĐT với Hà Lan: “Nghiên cứu thành phần hoá học, hoạt tính sinh học của một số loài dược thảo và sinh vật biển ở Việt Nam” (2003-2005); “Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật đất vùng rễ một số cây trồng ở Việt Nam: cây thuốc có củ (cây nghệ), cây công nghiệp (cà phê) nhằm tăng năng suất và chất lượng cây trồng” (2014-2018).
Ngoài ra Phòng còn chủ trì và tham gia các đề tài, dự án thuộc các Chương trình trọng điểm quốc gia (Quỹ NAFOSTED, KC.09, KC.12, Chương trình 562,Chương trình CNSH nông nghiệp, thủy sản,…) và đề tài cấp Bộ, cấp Tỉnh và cơ sở.
- Sản phẩm ứng dụng triển khai:
Từ kết quả của các đề tài nghiên cứu, Phòng đã phát triển một số sản phẩm NCKH nâng cao sức khỏe, hỗ trợ miễn dịch, tăng cường chức năng gan, hạ men gan, chống oxy hóa như: SK Gold Đông trùng hạ thảo; Bioglucumin và Bioglucumin-G.
- Công bố Khoa học:
Trong 05 năm qua, từ 2020-2025, phòng Sinh học thực nghiệm đã công bố (tác giả chính) trên 30 bài trên tạp chí quốc tế SCIE/Scimago/Scopus và quốc gia, 08 bằng phát minh sáng chế, giải pháp hữu ích. Xuất bản 03 sách chuyên khảo và 01 sách tham khảo:
- Công tác đào tạo:
Tham gia đào tạo, hướng dẫn SV Đại học và sau đại học: Hàng năm, phòng SHTN phối hợp với các đơn vị đào tạo cho nhiều đợt sinh viên thực tập. Các cán bộ của Phòng cũng tích cực tham gia giảng dạy và hướng dẫn sau đại học với 12 NCS đã bảo vệ học vị tiến sĩ, 10 ThS., và hiện tại đang hướng dẫn 02 NCS, 03 học viên cao học.
- Giải thưởng:
Huân chương lao động hạng Ba cho cá nhân (GS. Lê Mai Hương), Giải thưởng Nhà nước năm 2012, Giải thưởng Techmart quốc tế Việt Nam năm 2015, Huy chương vàng và bạc Triển lãm quốc tế phụ nữ sáng tạo và sở hữu trí tuệ Hàn Quốc KIPO năm 2018, Giải thưởng công trình khoa học tiêu biểu năm 2008 của ĐHQG Hà Nội… Hàng năm các cán bộ của Phòng đều hoàn thành tốt và xuất sắc nhiệm vụ.
5. Sản phẩm dịch vụ:
Thực hiện dịch vụ thử hoạt tính sinh học in vitro, xác định chỉ tiêu vi sinh …
6. Các đề tài, dự án đã và đang triển khai:
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan phối hợp |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
1. |
Nghiên cứu khả năng sinh các chất hoạt động sinh học của một số loài nấm lớn thuôc Basidiomycetes phân lập từ rừng mưa nhiệt đới Bắc Việt Nam. |
Đại học quốc tế Zittau, CHLB Đức |
Nhà nước (nghị định thư VN-CHLB Đức) |
Lê Mai Hương |
2006-2008 |
2. |
Điều tra đánh giá khu hệ nấm có hoạt tính sinh học cao cộng sinh và kí sinh trên một số cây thuốc dân gian bằng mô hình nghiên cứu tiên tiến đề xuất giải pháp khai thác và sử dụng hợp lý |
ĐTCB cấp Nhà nước |
Lê Mai Hương |
2007-2008 |
|
3. |
Điều tra, đánh giá các hợp chất có hoạt tính sinh học từ nguồn tài nguyên thực vật (họ Na - Annonaceae và họ Sim - Myrtaceae) ở miền Bắc Việt Nam |
ĐTCB cấp Nhà nước |
Lê Mai Hương |
2009-2010 |
|
4. |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất và sử dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân Ice- Ice disease ở rong Sụn Việt Nam |
Nhà nước |
Lê Mai Hương |
2009-2011 |
|
5. |
Khảo sát hoạt tính kháng u thực nghiệm của các polysacarit đặc biệt từ nấm ăn và nấm dược liệu và nghiên cứu sản phẩm chuyển hóa sinh học các polysacarit này thành các sản phẩm có giá trị sử dụng cao hơn |
Quỹ Nafosted NCCB |
Lê Mai Hương |
2009-2012 |
|
6. |
Nghiên cứu nấm rễ tạo chế phẩm nhằm tăng chất lượng cây thuốc và năng suất một số cây nông nghiệp. |
Nghị định thư VN-CH Hungary |
Đề tài cấp cấp nhà nước, Bộ KH và CN |
Trần Thị Như Hằng |
2011-2013 |
7. |
Áp dụng quy trình phân hủy rơm rạ và một số phụ phẩm nông nghiệp bằng một số chủng vi sinh vật hữu hiệu của Hungary và Việt nam góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tận thu phụ phẩm nông nghiệp |
Đề tài độc lập cấp viện HLKHCN Việt nam |
Lê Mai Hương |
2012-2013 |
|
8. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất β-D-glucan và một số polysaccarit khác từ sinh khối nấm Linh chi và Hầu thủ. |
Chương trình hóa dược cấp Nhà nước |
Lê Mai Hương |
2014-2016 |
|
9. |
Nghiên cứu tác động của chế phẩm nấm rễ VH1 lên năng suất rễ (củ), hàm lượng Imperatorin của cây Bạch chỉ (Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth. et Hook. f.) |
Viện HSB, viện CNSH |
Thuộc các hướng KHCN ưu tiên |
Trần Thị Như Hằng |
2014-2016 |
10. |
Nghiên cứu chuyển hóa lignocellulose của các phụ phẩm công-nông nghiệp để giải phóng các hợp chất phenolic có hoạt tính sinh học bởi các enzyme carbohydrate esterase từ nấm |
Khoa Sinh học, Đại học Sư phạm HN |
Đề tài cấp quốc gia (NAFOSTED) 106-NN.02-2013.44) |
Đỗ Hữu Nghị |
2014-2017 |
11. |
Nghiên cứu sinh tổng hợp các feruloyl- và acetyl esterase từ nấm thuộc Ascomycota và khả năng chuyển hóa sinh học các vật liệu giàu lignocellulose |
Viện Công nghệ sinh học |
Đề tài cấp Bộ VAST.ĐLT.01/14-15 |
Đỗ Hữu Nghị |
2014- 2015 |
12. |
Nghiên cứu metagenome của vi sinh vật đất vùng rễ một số cây trồng ở Việt Nam: cây thuốc có củ (cây nghệ), cây công nghiệp (cà phê) nhằm tăng năng suất và chất lượng cây trồng. |
Độc lập cấp Nhà nước |
Lê Mai Hương |
2014-2018 |
|
13. |
Nghiên cứu đa dạng vi sinh vật khu sinh thái rong biển nhiệt đới và sàng lọc các chủng tiềm năng công nghệ sinh học |
Trung tâm Sinh thái biển Nhiệt đới (CHLB Đức) |
Nghị định thư Việt Nam- CHLB Đức |
Lê Hữu Cường |
2016-2020 |
14. |
Nghiên cứu sàng lọc các chủng vi sinh vật cộng sinh thực vật có khả năng sinh tổng hợp chất ức chế một số enzyme liên quan đến bệnh tiểu đường |
Viện CNSH |
Thuộc các hướng KHCN ưu tiên |
Trần Thị Như Hằng |
2017-2018 |
15. |
Nghiên cứu sàng lọc các hoạt chất có hoạt tính chống oxi hóa mức độ tế bào từ rong biển và vi sinh vật cộng sinh trên rong |
Đề tài cấp Bộ (cấp VAST) |
Trần Thị Hồng Hà |
2017-2019 |
|
16. |
Phát triển kỹ thuật phân tích hình ảnh hiển vi huỳnh quang nội hàm cao phục vụ sàng lọc, đánh giá các hợp chất có hoạt tính chống ung thư mức độ tế bào và hướng đích phân tử |
Một số Viện nghiên cứu khối hóa thuộc VAST |
Đề tài cấp Bộ VAST04.05/18-19 |
Đỗ Hữu Nghị |
2018- 2019 |
17. |
Nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh vật phân hủy phốt pho hữu cơ (OP) góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tăng năng suất cây trồng |
Viện môi trường nông nghiệp, viện thổ nhưỡng nông hoá, viện CNSH |
Đề tài cấp NN Bộ NN và PTNT |
Trần Thị Như Hằng |
2018-2020 |
18. |
Nghiên cứu khai thác tiềm năng giá trị của lignin bằng chuyển hóa enzyme, xúc tác hóa học và phân tách các hợp chất thơm từ chúng, VALIMATICS |
Đại học Ghent (Vương quốc Bỉ), Khoa Kỹ thuật hóa học, ĐH Bách khoa Tp.HCM |
Chương trình Song phương Việt-Bỉ FWO.104.2017.03 |
Đỗ Hữu Nghị |
2018-2020 |
19. |
Nghiên cứu phát hiện và khai thác một số enzyme chuyển hóa hiệu quả lignocellulose từ đa dạng nấm Việt Nam trên cơ sở ứng dụng genomic và secretomic |
Đại học quốc tế Zittau, ĐH Công nghệ Dresden, (CHLB Đức) |
Đề tài NĐT Việt Nam - CHLB Đức NĐT.45.GER/18 |
Đỗ Hữu Nghị |
2018-2021 |
20. |
Nghiên cứu và phát triển chế phẩm vi sinh vật (chứa nấm rễ nội sinh - AMF và vi sinh vật đất) để nâng cao khả năng chống bệnh hại vùng rễ và cung cấp chất dinh dưỡng cho cây cà phê, hồ tiêu và ngô |
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, ĐH Quốc gia Hà Nội; Viện Bảo vệ thực vật; Viện Công nghệ sinh học và Môi trường – ĐH Tây Nguyên |
Nhiệm vụ Nghị định thư VN-Hungary |
Lê Mai Hương |
2019-2023 |
21. |
Sàng lọc các hợp chất có tác dụng làm trắng và lành sẹo da từ rong và các vi sinh vật cộng sinh trên rong biển Việt Nam, nhằm định hướng ứng dụng trong sản xuất mỹ phẩm. |
Đề tài cấp Bộ (cấp VAST) |
Lê Hữu Cường |
2021-2023 |
|
22. |
Sàng lọc và phân lập các hợp chất có hoạt tính kháng viêm và chống tiểu đường từ các vi nấm cộng sinh với cỏ biển tại Việt Nam. |
Đề tài cấp VHL |
Trần Thị Hồng Hà |
2021-2023 |
|
23. |
Nghiên cứu tạo sản phẩm từ lá trà hoa vàng lên men bởi nấm kim hoa (Eurotium cristatum) có hoạt tính ức chế tổng hợp lipit và chống oxy hoá |
Thuộc các hướng KHCN ưu tiên VAST02.01/22-23 |
Trần Thị Như Hằng |
2022-2023 |
|
24. |
Nghiên cứu tạo sản phẩm hỗ trợ điều trị Alzheimer từ nấm đầu khỉ kết hợp với một số thảo dược tiêu biểu của Việt nam |
Công ty CP nghiên cứu và phát triển sản phẩm thiên nhiên |
Đề tài cấp Bộ (cấp VAST) |
Lê Mai Hương |
2022-2024 |
25. |
Nghiên cứu hợp chất có hoạt tính chống béo phì từ vi sinh vật cộng sinh với một số thực vật rừng ngập mặn thuộc chi Bần (Sonneratia) tại Việt Nam |
Viện HL KHCNVN |
Hoàng Kim Chi |
2022-2024 |
|
26. |
Nghiên cứu xúc tác oxy hóa sinh học α-pinene thành các hợp chất thơm có giá trị bởi enzyme peroxidase từ nấm |
Một số Viện nghiên cứu khối hóa thuộc VAST |
Đề tài cấp Bộ (cấp VAST) VAST02.02/23-24 |
Đỗ Hữu Nghị |
2023-2024 |
27. |
Tìm kiếm vi sinh vật vùng rễ của một số loài thực vật họ Gừng có khả năng tạo hợp chất định hướng chống béo phì |
Viện HL KHCNVN |
Hoàng Kim Chi |
2024-2026 |
|
28. |
Nghiên cứu hoạt tính tăng cường vận chuyển glucose vào tế bào cơ và hoạt tính ức chế enzyme chuyển hóa carbohydrate của một số loài rong nâu, định hướng sản phẩm phòng chống bệnh tiểu đường |
Đề tài cấp Bộ (cấp VAST) |
Lê Hữu Cường |
2025-2026 |
|
29. |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ enzyme chế biến mực xà đại dương (Sthenoteuthis oualaniensis), tinh chế và tạo sản phẩm peptide có hoạt tính ức chế enzyme chuyển angiotensin |
Một số Viện nghiên cứu thuộc VAST |
Đề tài cấp Bộ (cấp VAST) UDPTCN. 04/25-27 |
Nguyễn Đình Luyện |
2025-2027 |
30. |
Nghiên cứu, tìm kiếm các hợp chất thứ cấp có hoạt tính chống lão hóa thần kinh từ các chủng vi nấm liên kết trên rong, ở vùng biển Khánh hòa, định hướng trong y dược học |
Thuộc các hướng KHCN ưu tiên |
Nguyễn Đình Luyện |
2025-2027 |
7. Công bố khoa học (từ năm 2020 đến nay):
STT |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
|
Tạp chí quốc tế |
|||
1. |
The novel method to reduce the silica content in lignin recovered from black liquor originating from rice straw |
Do Huu Nghi, Le Thi Kim Phung et al. |
Scientific Reports,10:21263| doi.org/10.1038/ s41598-020-77867-5 |
2020 |
2. |
Impact of nitrogen fertilizer on the mycorrhizal inoculating potential and fungal community structure in rhizome of medicinal plant Curcuma longa L. |
Chi K. Hoang, Cuong H. Le, Hang.T.N.Tran, Ha.T., Huong M.Le et al. |
Geomicrobiology Journal 36(5): 385-395. DOI: 10.1080/01490451.2018.1556751 |
2020 |
3. |
Cellobiose dehydrogenase from the agaricomycete Coprinellus aureogranulatus and its application for the synergistic conversion of rice straw |
Do Huu Nghi, Harald Keller, Enrico Buettner, Le Mai Huong, Dang Thu Quynh, Tran Thi Nhu Hang et al. |
Applied Biological Chemistry, 64, 66 doi.org/10.1186/ s13765-021-00637-y |
2021 |
4. |
Isolation and structure determination of in vitro PTP1B inhibitor from Streptomyces sp. STRAIN TD-X10 |
Chi K. Hoang, Ha T.H. Tran, Cuong.H. Le, Quang H Tran, Huong M. Le, Hang.T.N.Tran, et al. |
Applied Biochemistry Microbiology, 57:1, 65-73 |
2021 |
5. |
Bioconversion of lignocellulosic materials with the contribution of a multifunctional GH78 glycoside hydrolase from Xylaria polymorpha to release aromatic fragments and carbohydrates |
Liers C., Ullrich R., Kellner H., Chi D.H., Dang Thu Quynh D.T., Luyen N.D., Huong L.M., Hofrichter, Nghi D.H*. |
Journal of Microbiology and Biotechnology, 31(0): 1–8 doi: 10.4014/ jmb.2106.06053 |
2021 |
6. |
Lignin peroxidase from the white-rot fungus Lentinus squarrosulus MPN12 and its application in the biodegradation of synthetic dyes and lignin |
Vu Dinh Giap, Do Huu Nghi*, Le Huu Cuong, Dang Thu Quynh* |
BioResources, 17(3), 4480-4498 |
2022 |
7. |
Purification and characterization of lignin peroxidase from white-rot fungi Pleurotus pulmonarius CPG6 and its application in decolorization of synthetic textile dyes |
Vu Dinh Giap, Do Huu Nghi,1,4,* and Dang Thu Quynh* et al. |
Journal of General and Applied Microbiology, 68, 262–269 |
2022 |
8. |
Steroid Components of Marine-Derived Fungal Strain Penicillium levitum N33.2 and Their Biological Activities., |
Hoang, C. K., Le, C. H., Nguyen, D. T., Tran, H. T. N., ... & Tran, H. T. H. |
Mycobiology, DOI: 10.1080/12298093.2023.2248717 |
2023 |
9. |
Novel Bacillus spp. as promising halotolerant growth promoting rhizobacteria from mangrove plant Sonneratia caseolaris. |
Hoang, C. K., Le, C. H., Nguyen, D. T., Tran, H. T. N., ... & Tran, H. T. H. |
Applied Ecology and Environmental Research 22(5): 3959-3974. DOI: http://dx.doi.org/10.15666/aeer/2205_39593974 |
2024 |
10. |
A modern purification by accelerated solvent extraction and centrifugal partition chromatography and biological evaluation of capsaicin from Capsicum chinense |
Hoang Thanh Duong, Do Huu Nghi*, Nguyen Van Hiep* et al. |
Plant Science Today, 1(1): 345–352 |
2024 |
11. |
The wood-rot basidiomycete Candolleomyces eurysporus VAST02.52 produces a versatile peroxidase that catalyses the biotransformation of α-pinene to release verbenone |
Do Huu Nghi, Pham Thi Hong Minh, Nguyen Thi Hong Van and Dang Thu Quynh |
Natural Product Communications, 19(10): 1–11 |
2024 |
12. |
The Influence of Cyanine 5.5 and Doxorubicin on Cell Cycle Arrest, Magnetic Resonance, and Near-Infrared Fluorescence Optical Imaging for Fe3O4-Encapsulated PLA-TPGS Nanoparticles |
Phan Ke Son+, Do Huu Nghi+, Ha Phuong Thu* et al. |
ChemMedchem, e202400586; doi.org/10.1002/ cmdc.202400586 |
2024 |
Tạp chí quốc gia |
||||
13. |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang và phân tích hình ảnh nội hàm cao trong đánh giá hoạt tính ức chế chuyển vị yếu tố nhân NF-kB |
Đỗ Hữu Nghị et al. |
Tạp chí Công nghệ sinh học, 18(1), 157-165 |
2020 |
14. |
Sàng lọc và nghiên cứu một số chủng vi khuẩn vùng rễ kích thích sinh trưởng phân lập từ cây nghệ vàng (Curcuma longa L.) tại Việt Nam |
Hoàng Kim Chi, Lê Hữu Cường, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng* et al. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
2020 |
15. |
Intracellular reactive oxygen species scavenging effect of fucosterol isolated from brown alga Sargassum crassifolium in Vietnam. |
Chi, H. K., Van, N. T. H., Hang, T. T. N., Duc, T. M., & Ha, T. T. H. |
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 20(3). DOI: https://doi.org/10.15625/1859-3097/20/3/15248 |
2020 |
16. |
Nghiên cứu khả năng sử dụng chế phẩm vi sinh vật phân hủy thuốc bảo vệ thực vật chứa gốc lân hữu cơ và kích thích sinh trưởng thực vật đối với cây chè. |
Trần Thị Như Hằng et al. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. Số 12(121), 56-60 |
2020 |
17. |
Screening and preliminary study on microbial strains with inhibitory activity against enzymes relating to diabetes in Vietnam. |
Hoang, C. K., Tran, H. T. H., Le, C. H., Tran, Q. H., Le, H. M., & Tran, H. T. N. |
Vietnam Journal of Science and Technology, 58(6A): 209-217. doi:10.15625/2525-2518/58/6A/15528 |
2020 |
18. |
Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp cellobiose dehydrogenase từ một số loài nấm phân lập ở rừng mưa phía Bắc VN |
Vũ Đình Giáp, Thái Thị Mỹ Hiệp, Đỗ Hữu Nghị* |
TC Công nghệ sinh học, 18(1), 135-145 |
2020 |
19. |
Experimental application of High-content screening in evaluating the induction of cell-cycle arrest and apoptosis on Human liver cancer cell line Hep-G2 |
Đỗ Hữu Nghị, Võ Thị Ngọc Hảo, Nguyễn Hồng Nhung |
VNU Journal of Science, 36(4) 75-86 |
2020 |
20. |
Sàng lọc và nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp lignin peroxidase (LiP) từ nấm trên môi trường lên men lỏng |
Vũ Đình Giáp, Đặng Thu Quỳnh, Đỗ Hữu Nghị* |
TC Công nghệ sinh học, 19(4), 771-778 |
2021 |
21. |
Bioconversion of lignocellulosic materials by fungal “enzyme cocktail” with the contribution of a glycoside hydrolase from Xylaria Polymorpha to release carbohydrates and biomethanol |
Do Huu Nghi*, Tran Thi Nhu Hang, Dang Thu Quynh, Nguyen Manh Cuong |
Vietnam Journal of Science and Technology, 59(6): 714-723 |
2021 |
22. |
ENSIFFER SP. CNN3 - AN INDIGENOUS BACTERIAL STRAIN IN VIET NAM HAS PROPERTIES OF PLANT GROWTH PROMOTION AND ORGANOPHOSPHORUS DEGRADATION |
Hoàng Kim Chi, Trần Thị Như Hằng et al. |
Vietnam Journal of Science and Technology 59 (1): 9-18 doi:10.15625/2525-2518/59/1/15390 |
2021 |
23. |
Screening of algae collected from Nha Trang bay, Vietnam, for potential cosmeceutical bioproducts. |
Hoang, K. C., Tran, T. H. H., Truong, N. H., Tran, T. N. H., Tran, T. H. T., Le, M. H., & Le, H. C. |
Vietnam Journal of Marine Science and Technology, 22(4): 415-422. DOI: https://doi.org/10.15625/1859-3097/18020 |
2022 |
24. |
Cloning, Experession, and Characterization of a Laccase from the White Rot Fungi Pleurotus pulmonarius MPN18 |
Đặng Thu Quỳnh, Đỗ Hữu Nghị et al. |
VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 2 (2023) 59-67 |
2023 |
25. |
Chemical profile and biological activities of fungal strains isolated from Piper nigrum roots: Experimental and computational approaches. Chemistry &Biodiversity, 20 (2), e202200456. ISSN: 1612-1872 |
Nguyen Dinh Luyen, Le Mai Huong et al. |
Chemistry &Biodiversity, 20 (2), e202200456. ISSN: 1612-1872 |
2023 |
26. |
FlavonoidsfromMimosatenuifloraGreenPropolis: Chemotaxonomy,Antioxidant,Anti-Inflammation,Anti Bacteria,MosquitoLarvicidalActivity,andInSilico Approach |
Nguyen Dinh Luyen et al. |
ChemistrySelec, 2024, 9, e202305216 (2 of 10), doi.org/10.1002/slct.202305216 |
2024 |
27. |
Hericium VN, an undescribed compound isolated from Hericium erinaceus and its cytotoxic activity on human brain astrocytoma |
Lê Mai Hương et al. |
Journal of Asian Natural Products Research, 2024. DOI: 10.1080/10286020.2024.2331786 |
2024 |
28. |
Purification and characterization of laccase from the white-rot fungus Pleurotus pulmonarius VAST02.42. |
Đặng Thu Quỳnh, Đỗ Hữu Nghị et al. |
Vietnam J. Sci. Technol, 62(6):1089-1097. doi:10.15625/2525-2518/18875. |
2024 |
29. |
Chemical composition and larvicidal activity of essential Oil from leaves of Eucalyptus robusta |
Nguyen Thi Hong Van, Tran Thi Tuyen, Pham Cao Bach, Dang Thu Quynh, Do Huu Nghi* et al. |
Academia Journal of Biology, 46(2): 39–45 |
2024 |
8. Văn bằng sở hữu trí tuệ:
STT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả |
Cơ quan cấp |
Ngày cấp |
Số bằng, giấy chứng nhận |
I |
Sáng chế |
||||
1. |
Quy trình chuyển hóa sinh khối lignocelluloza nhờ sử dụng hỗn hợp enzyme có tác dụng hiệp đồng |
Đỗ Hữu Nghị et al. |
Cục Sở hữu trí tuệ |
28/6/2016 |
15648 (QĐ số 38425-QĐ/SHTT) |
2. |
Phương pháp sản xuất vật liệu nano đa chức năng trên nền copolyme PLA-TPGS mang đồng thời doxorubicin – nano oxit sắt từ |
Phan Kế Sơn, Hà Phương Thư, Đỗ Hữu Nghị et al. |
Cục Sở hữu trí tuệ |
17/7/2024 |
40854 (QĐ 85274/QĐ-SHTT) |
II |
Giải pháp hữu ích |
||||
1. |
Quy trình sàng lọc hoạt chất kháng phân bào và hướng đích NF-κB trên dòng tế bào ung thư |
Đỗ Hữu Nghị et al. |
Cục Sở hữu trí tuệ |
4/6/2021 |
2657 (QĐ số 9250w-QĐ/SHTT) |
2. |
Chế phẩm vi sinh và quy trình sản xuất chế phẩm này |
Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Hoàng Kim Chi, Lê Hữu Cường et al. |
Cục Sở hữu trí tuệ |
25/11/2022 |
3031(20515w/QĐ-SHTT) |
3. |
Hợp chất 1-Hydroxyanatolioside B và phương pháp chiết hợp chất này từ cây chè vằng (Jasminum subtripliner Blume) |
Đỗ Hữu Nghị et al. |
Cục Sở hữu trí tuệ |
27/4/2023 |
3166 (QĐ 24920w/QĐ-SHTT) |
4. |
Quy trình thu hồi lignin từ rơm rạ bằng phương pháp hai bước axit hoá dịch đen |
Đỗ Hữu Nghị, Lê T. Kim Phụng et al. |
Cục Sở hữu trí tuệ |
20/8/2024 |
3697 (QĐ 98391/QĐ-SHTT) |
9. Sách chuyên khảo, giáo trình:
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB |
Năm XB |
1. |
Lignocellulose conversion: A distinct role of fungal esterases |
Đỗ Hữu Nghị (chủ biên), Trần Thùy Linh, Lê Mai Hương |
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ (ISBN: 978-604-913-808-9) |
2019 |
2. |
Một số kết quả nghiên cứu và định hướng ứng dụng các chất có hoạt tính sinh học từ nấm lớn Việt Nam |
Lê Mai Hương (chủ biên), Trần Thị Hồng Hà, Đỗ Hữu Nghị |
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ (ISBN: 978-604-913-808-9) |
2019 |
3. |
Hóa thực vật và tác dụng dược lý các loài trong chi Trắc |
Ngũ Trường Nhân (chủ biên), Nguyễn Mạnh Cường, Đỗ Hữu Nghị, et al. |
NXB Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh (ISBN: 978-604-9930-76-8) |
2020 |
4. |
Vi sinh vật cộng sinh thực vật – Sinh học và tiềm năng công nghệ |
Trần Thị Như Hằng (chủ biên), Lê Mai Hương, Hoàng Kim Chi, Trần Hồ Quang, Lê Hữu Cường |
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ. ISBN: 978-604-357-109-7. |
2022 |
10. Hợp tác quốc tế
(Các cơ quan, tổ chức quốc tế có mối quan hệ hợp tác trong 5 năm gần đây)
Đại học quốc tế Zittau, ĐH Công nghệ Dresden, (CHLB Đức), Đại học Ghent (Vương quốc Bỉ), Viện KH&CN Hàn Quốc (KIST Gangneung), Viện KH&CN Hóa học Giulio Natta (Italy), Biopolis (Singapore),...
11. Các thông tin khác
12. Ảnh các hoạt động của đơn vị:
Tập thể phòng Sinh học thực nghiệm
Nghiên cứu KH và trang thiết bị chính:
Nghiên cứu tại phòng Sinh học thực nghiệm |
Hệ thống ghi ảnh hiển vi huỳnh quang nội hàm cao (Olympus scanˆR) |
Máy đọc vi lượng đa năng (quang phổ UV-VIS, phát quang, huỳnh quang; Spark, Tecan) |
Tủ lạnh âm sâu -20oC MDF-U731M-SE, Panasonic |
Hệ sắc ký protein/peptide nhanh (ӒKTA pure 150M, GE) |
Thiết bị ghi hình ảnh quang hóa (ImageQuant LAS 500, GE) |
Sản phẩm KHCN: