PHÒNG HOẠT CHẤT SINH HỌC
1. Giới thiệu về đơn vị
- Năm thành lập: 1969
- Quá trình phát triển:
- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay:
1. PGS. TS Phạm Hoàng Ngọc 1969 - 2003
2. GS. TS. Nguyễn Mạnh Cường 2003 - 2007
3. TS. Nguyễn Quyết Tiến 2007 - 2024
4. TS. Trần Quang Hưng từ T1/2025 - nay:
- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:
2. Lĩnh vực hoạt động nghiên cứu:
- Thiết kế, tổng hợp vật liệu hữu cơ mới: Tập trung vào các ứng dụng trong lĩnh vực quang điện tử, pin, và vật liệu điện sắc.
- Tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học của hợp chất dị vòng: Bao gồm việc phát triển các chất chống ung thư mới chứa pharmacophore dị vòng và nghiên cứu hoạt tính sinh học của các hợp chất dị vòng mới tổng hợp được.
- Phát triển phương pháp tổng hợp hữu cơ mới: Đặc biệt là các phương pháp tổng hợp bền vững, bao gồm nghiên cứu và ứng dụng xúc tác dị thể trong tổng hợp các hợp chất dị vòng có hoạt tính sinh học (pharmacophore).
- Hóa học hợp chất thiên nhiên: Bao gồm chiết tách, phân lập và xác định cấu trúc các hợp chất từ nguồn tự nhiên.
3. Trang thiết bị nghiên cứu
- Các máy móc thiết bị chuyên dùng là tài sản của Viện Hóa học giao đơn vị trực thuộc quản lý:
TT |
Tên |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Model |
Ghi chú |
1. |
Hệ thiết bị cô quay chân không |
Tốc độ quay: 20–280 rpm; Khoảng nhiệt độ được kiểm soát: 20–180 ºC |
R-210 |
Buchi |
2. |
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Thể tích khuấy tối đa: 20 lít; Tốc độ khuấy: 50 - 1500 vòng/ phút; |
RCT basic |
Ika |
3. |
Cân phân tích 4 số |
Khả năng cân tối đa: 210g; Độ chính xác: 10-4g (d=e=0.1mg) (d độ lặp lại, e độ chính xác); Độ lặp lại: 0.0001g |
PA214 |
Ohaus |
4. |
Bể rửa siêu âm |
Tần số siêu âm (kHz): 37; Công suất siêu âm (W): 80 |
S30 |
Elma |
4. Một số kết quả nổi bật
- Tham gia sản xuất Artemisinin và các dẫn xuất của nó ở quy mô công nghiệp phục vụ cho công tác phòng chống bệnh sốt rét ở nước ta và trên thế giới
- Đã nghiên cứu và sản xuất thành công một số sản phẩm phục vụ cho đời sống như chế phẩm CAFETASO hỗ trợ trị sỏi thận sỏi mật.
5. Sản phẩm dịch vụ:
- Sản xuất thành công chế phẩm CAFETASO hỗ trợ trị sỏi thận sỏi mật ở quy mô pilot. Đang thực hiện chuyển giao công nghệ cho các Công ty Dược phẩm để có thể mở rộng thị trường phục vụ công tác chữa bệnh.
6.Các đề tài, dự án đã và đang triển khai
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan phối hợp |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
1. |
Phân lập, xác định cấu trúc hóa học của hoạt chất trong một số cây thuốc dân gian có tác dụng trị sốt rét, chống viêm, chống ung thư. Mã số: 5.12.104. |
Bộ Khoa học và Công nghệ (NCCBNN) |
PGS. TS Phạm Hoàng Ngọc |
2001 |
|
2. |
Chiết xuất, phân lập và xác định cấu trúc hóa học của hoạt chất trong một số cây thuốc dân gian Việt Nam.Mã số 5.1.13.06 |
Bộ Khoa học và Công nghệ (NCCBNN) |
PGS. TS Phạm Hoàng Ngọc |
2006 |
|
3. |
Sản xuất và thử nghiệm tác dụng chống viêm và chống suy giảm miễn dịch của một số hoạt chất từ cây Croton tonkinensis trên mô hình thực nghiệm. |
VAST |
PGS. TS Phạm Hoàng Ngọc |
2006 |
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của chi Ngũ vị (Schisandra) và chi Ngũ vị tử nam (Kadsura), họ Ngũ vị Schisandraceae ở Việt Nam. |
NAFOSTED |
TS. Phạm Thị Hồng Minh |
2011-2013 |
||
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc tạo chế phẩm hỗ trợ điều trị bệnh sỏi thận từ lá Cà phê chè (Coffea arabica) Mã số: VAST06.02/11/12 |
VAST |
TS. Nguyễn Quyết Tiến |
2011-2012 |
||
4. |
Sản xuất chế phẩm chức năng CAFETASO hỗ trợ điều trị sỏi thận, sỏi mật từ cây cỏ Việt Nam |
Cty CP Tinh dầu và Chất thơm |
VAST |
TS. Nguyễn Quyết Tiến |
2019-2020 |
5. |
Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát tính chất vật lý các hợp chất dị vòng nitơ ứng dụng cho vật liệu hữu cơ bán dẫn. Mã số: 104.01-2015.81 |
Bộ Khoa học và Công nghệ NAFOSTED |
TS. Trần Quang Hưng |
2015-2018 |
|
6. |
Nghiên cứu chế tạo một số hệ xúc tác dị thể ứng dụng cho tổng hợp bền vững các hợp chất dị vòng pharmacophore. Mã số: 104.01-2017.320 |
Đại học Khoa học tự nhiên, đại học quốc gia Hà nội |
Bộ Khoa học và Công nghệ NAFOSTED |
TS. Vũ Xuân Hoàn |
2016-2019 |
7. |
Nghiên cứu phát triển một số hệ vật liệu hữu cơ bán dẫn quang điện tử mới cấu trúc dị vòng thơm liên hợp. Mã số: 104.01-2020.35 |
Đại học Khoa học tự nhiên, đại học quốc gia Hà nội |
Bộ Khoa học và Công nghệ NAFOSTED |
TS. Trần Quang Hưng |
2020-2024 |
8. |
Phát triển cửa sổ thông minh điện sắc mới ứng dụng làm tấm chắn nhiệt ô tô và tiết kiệm năng lượng cho tòa nhà. |
Viện Nghiên cứu & Đào tạo Việt-Anh, Đại học Đà Nẵng |
Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup |
TS. Lê Hoàng Sinh |
2020-2024 |
9. |
Thiết kế và tổng hợp các tác nhân kháng ung thư mới chứa các nhóm pharmacophore dị vòng. Mã số: 104.01-2024.30 |
Đại học Khoa học tự nhiên, đại học quốc gia Hà nội |
Bộ Khoa học và Công nghệ NAFOSTED |
PGS. TS. Đặng Thanh Tuấn |
2024 |
10. |
Phát triển các chất chống ung thư mới chứa pharmacophore dị vòng |
Đại học Khoa học tự nhiên, đại học quốc gia Hà nội |
Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup |
PGS. TS. Đặng Thanh Tuấn |
2021-2024 |
11. |
Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học của một số hợp chất dị vòng mới |
VAST |
TS. Trần Quang Hưng |
2022-2024 |
7. Công bố khoa học (từ năm 2020 đến nay):
TT |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
1. |
One-pot acid-catalysed synthesis of bis(1-imidazo[1,5-a]pyridyl)arylmethanes and evaluation of cytotoxic activities |
T. Q. Hung, B. V. Phuc, H. N. Do, T. H. Tran, H. Y. Nguyen, N. Truong Phuoc, T. M. Chi, D. V. Do, T. T. T. Nga, H. Nguyen, V. T. Nguyen and T. T. Dang |
RSC advances, 2025, 15, 4274-4280. |
2025 |
2. |
Design and synthesis of novel beta-carboline-bisindole hybrids as potential anticancer agents |
T. T. Dang, N. T. T. Huyen, B. V. Phuc, T. T. Huyen, T. T. Hong, H. Nguyen, V. H. Nguyen, M. T. Nguyen, T. Q. Hung, C. P. Dinh |
ChemMedChem 2024 Vol. 19 Issue 18 Pages e202400316 |
2024 |
3. |
LiOtBu-promoted synthesis of bis(3-indolyl)methanes by the alkylation of indoles with alcohols under air |
H. Y. Nguyen, T. H. Tran, H. N. Do, D. Van Do, Q.-A. Ngo, N. Q. Tien, T. T. Thanh Nga, H. Nguyen, T. Q. Hung, T. T. Dang |
RSC advances 2024, 14, 2341-2345 |
2024 |
4. |
3D printed multicolor Prussian blue-viologen hybrid electrochromic devices: Toward high contrast ratio and fast switching electrochromic devices |
L. H. Thai, L. T. T. Nhi, T. C. Giang, N. M. Hiep, T. Q. Trung, T. Q. Hung, L. H. Sinh |
Applied Materials Today 2024, 40, 102369 |
2024 |
5. |
Design, synthesise, and evaluate photoluminescent properties of novel 3,6-diphenylpyrazine-2-carbonitrile derivatives |
Bàn Văn Phúc, Hồ Quốc Việt, Đỗ Tuấn Tú, Nguyễn Minh Hoàng, Trần Tuấn Linh, Đặng Thanh Tuấn, Trần Quang Hưng |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam bản B |
2024 |
6. |
Tổng hợp các cấu trúc lai giáp cạnh 5H-thiazolo[2′,3′:2,3]imidazo[4,5-b]indole sử dụng phản ứng ghép cặp C-N liên tiếp với xúc tác đồng. |
Do Van Dang, Nguyen Linh Chi, Dang Thanh Tuan, Tran Quang Hung |
. Tạp chí Khoa học: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
2024 |
7. |
A gel-based electrochromic device towards fast response and high coloration efficiency for low-power consumption smart window applications |
L. H. Thai, L. Thi-Thanh-Nhi, T. C. Giang, T. Q. Hung, T. Q. Trung, N. V. Huy, N. M. Hiep, L. H. Sinh |
Org. Electron. 2024, 128, 107040. |
2024 |
8. |
Enhanced optical bistability of energy saving viologen-based electrochromic display with a commercial phenol-based epoxy resin |
L. H. Thai, L. T. T. Nhi, T. C. Giang, L. Van Quyet, N. M. Hiep, T. Q. Hung and L. H. Sinh |
Sol. Energy Mater. Sol. Cells,277(2024) 113114. |
2024 |
9. |
Synthesis of new DOPO derivatives and investigation of their synergistic effect with APP–PEI on the flame retardancy of epoxy composite |
C. T. Duc, L. C. Nguyen, P. B. Van, H. T. Nguyen, T. A. Dang Thi, G. Le-Nhat-Thuy, Q. G. Nguyen Thi, P. H. Thi, T. A. Nguyen, Q. V. Tran, H. T. Quang, M. H. Hoang and T. N. Van |
RSC advances, 2024, 14, 5264-5275. |
2024 |
10. |
Facile Ru-catalysed synthesis of quinazolin-4(3H)-ones by tandem cyclization of 2-nitrobenzonitrile and alcohols derivatives under air |
T. T. Dang, T. Q. Hung, H. Nguyen, B. V. Phuc, Q. A. Ngo, N. T. M. Tuan, T. D. Nguyen, P. A. Dao, P. T. Thao Vy and N. T. Nguyen |
Org. Biomol. Chem., 2024, DOI: 10.1039/D4OB01786B. |
2024 |
11. |
Methanol Activation: Strategies for Utilization of Methanol as C1 Building Block in Sustainable Organic Synthesis |
H. V. Tran, T. T. Dang, N. H. Nguyen, H. T. Tran, D. T. Nguyen, D. V. Do, T. S. Le, T. H. Ngo, Y. K. E. Late, P. N. Amaniampong, E. Fletcher, T. Q. Hung, Y. Cheng, T. K. Nguyen, T. S. Tran, J. Zhang, H. An, N. T. Nguyen and Q. T. Trinh |
ChemSusChem, 2024, n/a, e202401974. |
2024 |
12. |
Efficient Synthesis of Bis(indolyl)methane Derivatives on Heterogeneous Ga-MCM-41-SO3H Catalyst under Mild Conditions |
D. Van Do, V. T. H. Nguyen, T. T. Linh, T. S. Le, V. Ngoc Binh, H. Nguyen, C.-G. Cho, T. Q. Hung, T. T. Dang and Q. A. Ngo |
Chemistryselect, 2024, 9, e202403150. |
2024 |
13. |
FeBr3-catalysed synthesis of 3-aroylimidazo[1,2-a]pyridine and 3,3′-(arylmethylene)bis(2-phenylimidazo[1,2-a]pyridines) derivatives from 2-arylimidazo[1,2-a]pyridines and aromatic aldehydes: an investigation about mechanistic insights |
T. Q. Hung, B. V. Phuc, M. P. Nguyen, T. L. Tran, D. V. Do, H. T. Nguyen, V. T. Nguyen, H. Nguyen and T. T. Dang |
RSC advances, 2024, 14, 29535-29541. |
2024 |
14. |
Practical Synthesis of 1,4-Dihydropyridines on Heterogeneous Sulfonic-Modified Silica (SBA-15-SO3H) Catalyst under Mild Condition |
Hung, T. Q. Phuc, B. V. Loan, P. T. T. Thi Lan Nhi, D. Nguyen, H. Xuan Vu, H. Do, D. V. Dang, T. T. |
Curr Org Synth, 2023, 20, 1-1. |
2023 |
15. |
Efficient synthesis of 5-aryl-5H-pyrido[2′,1′:2,3]imidazo[4,5-b]indoles by double C N coupling reactions using HKUST-1 as recyclable heterogeneous catalyst under air |
Van Do, Dang Nam Do, Ha Nguyen, Ngoc Khanh Anh Le, Tuan My Le, Tra Van Phuc, Ban Son Le, Thanh Anh Ngo, Quoc Nguyen, Hien Hung, Tran Quang Dang, Tuan Thanh |
Tetrahedron Lett., 2023, 122, 154504. |
2023 |
16. |
Practical synthesis of 5H-pyrido[2′,1:2,3]imidazo[4,5-b]indoles by Cu-catalyzed double C–N coupling reactions |
Van Phuc, Ban Dinh, Quang Huy Chi, Nguyen Linh Nguyen, Quyet Tien Nga Truong, Thi Thanh Van Tuyen, Nguyen Nguyen, Hien Langer, Peter Dang, Tuan Thanh Hung, Tran Quang |
Tetrahedron, 2023, 136, 133360. |
2023 |
17. |
Facile iodine-promoted synthesis of bis(1-imidazo[1,5-a]pyridyl)arylmethanes and exploration of applications |
B. V. Phuc, N. T. Nguyen, N. T. H. Van, T. L. Nguyen, V. H. Nguyen, C. M. Tran, H. Nguyen, M. T. Nguyen, T. Q. Hung and T. T. Dang |
Chem. Commun. (Camb.), 2023, 59, 1947-1950. |
2023 |
18. |
Facile access to 5H-thiazolo[2',3':2,3]imidazo[4,5-b]indole derivatives by two-fold Cu-catalysed C-N coupling reactions |
T. Q. Hung, B. C. Q. Nguyen, B. V. Phuc, T. D. Dang Van, C. M. Trang, Q. T. K. Anh, D. V. Do, H. Nguyen, Q. A. Ngo and T. T. Dang |
Org. Biomol. Chem., 2023, DOI: 10.1039/d3ob01515g. |
2023 |
19. |
Cu-catalyzed Synthesis of Quinolines by Dehydrogenative Reaction of 2-Aminobenzyl Alcohol and Ketones: A Combined Experimental and Computational Study |
Tuan Ha, M. Thi Nguyen, N. Huyen Tran, N. Viet Ho, Q. Thi Son, N. Nguyen, V. H. Nguyen, H. Van Do, D. Quang Hung, T. Khanh Mai, B. Thanh Dang, T. |
Chemistry – An Asian Journal, 2022, 17, e202200909. |
2022 |
20. |
Efficient synthesis of celecoxib and pyrazole derivatives on heterogeneous Ga-MCM-41-SO3H catalyst under mild condition |
Quang-Hung, Tran Do, Tu T. Hoang, Viet Q. Tran, Duc M. Quoc-Anh, Ngo Hoang, Tuan-Anh L. Eckelt, Reinhard Do, Dang V. Dang, Tuan T. Vu, Xuan-Hoan |
Chemical Papers, 2022, 77, 89-99. |
2022 |
21. |
Amberlyst-15, an efficient heterogeneous catalyst for the 1,4-dihydropyridine synthesis |
H. Q. Tran, L. T. T. Pham, N. L. T. Do, P. V. Ban, H. T. T. Nguyen, T. T. Dang, T. N. Duong, D. V. Do and H. X. Vu |
Vietnam Journal of Catalysis and Adsorption 2022 Vol. 11 Issue 4 Pages 86-91 |
2022 |
22. |
Electrochemical preparation of monodisperse Pt nanoparticles on a grafted 4-aminothiophenol supporting layer for improving the MOR reaction |
N. T. Hoang, P. T. Thuan Nguyen, P. D. Chung, V. T. Thu Ha, T. Q. Hung, P. T. Nam and V. T. Thu |
RSC advances, 2022, 12, 8137-8144. |
2022 |
23. |
Practical Copper-catalyzed Synthesis of Pyrroles under Solvent Free Condition |
T. Dang Thanh, S. Nguyen Thi, H. Nguyen, H. Cu Hong, C. Nguyen Thi Thanh, H. Tran Quang, H. Nguyen Thi Thanh, T. Ngo Thi and D. Do Van |
Vietnam Journal of Catalysis and Adsorption 2022 Vol. 11 Issue 3 Pages 54-58 |
2022 |
24. |
Research on efficient synthetic method of β- and δ-carbolines using a Copper catalyst |
P. V. Ban, Q. M. Nguyen, H. Nguyen, T. Q. Nguyen, N. T. T. Truong, T. N. Nguyen, A. Q. Nguyen, H. H. Cu, T. D. Thanh and H. Q. Hung |
Vietnam Journal of Catalysis and Adsorption 2022 Vol. 11 Issue 4 Pages 50-56 |
2022 |
25. |
Efficient Copper-Catalysed Synthesis of Carbazoles by Double N-Arylation of Primary Amines with 2,2′-Dibromobiphenyl in the Presence of Air |
P. Langer, T. T. Dang, T. Q. Hung, H. N. Do, N. M. Quan, B. Van Phuc, D. Van Tinh, N. Q. Tien, T. T. T. Nga and V. T. Nguyen |
Synlett 2021 Vol. 32 Issue 06 Pages 611-615 |
|
26. |
Facile access to bis(indolyl)methanes by copper-catalysed alkylation of indoles using alcohols under air |
N.-K. Nguyen, D. L. Tran, T. Q. Hung, T. M. Le, N. T. Son, Q. T. Trinh, T. T. Dang and P. Langer |
Tetrahedron Letters 2021 Vol. 68 Pages 152936 |
|
27. |
Efficient copper-catalyzed synthesis of C3-alkylated indoles from indoles and alcohols |
N.-K. Nguyen, D. H. Nam, B. V. Phuc, V. H. Nguyen, Q. T. Trịnh, T. Q. Hung and T. T. Dang |
Molecular Catalysis 2021 Vol. 505 Pages 111462 |
|
28. |
Magnetically recyclable CuFe2O4 catalyst for efficient synthesis of bis(indolyl)methanes using indoles and alcohols under mild condition |
N.-K. Nguyen, M.-T. Ha, H. Y. Bui, Q. T. Trinh, B. N. Tran, V. T. Nguyen, T. Q. Hung, T. T. Dang and X. H. Vu |
Catalysis Communications 2021 Vol. 149 Pages 106240 |
|
29. |
Copper-Catalyzed Synthesis of β- and δ-Carbolines by Double N-Arylation of Primary Amines |
P. Langer, T. T. Dang, T. Q. Hung, B. Van Phuc, H. N. Do, N. M. Quan, N. N. Tuan, N. Q. An, N. Van Tuyen |
Synlett 2021 Vol. 32 Issue 10 Pages 1004-1008 |
|
30. |
Efficient synthesis of bis(indolyl)methanes by the alkylation of indoles with alcohols using heterogeneous CuFe2O4 catalyst |
T. Ha Minh, Y. Bui Hoang, K. Nguyen Ngoc, T. Ngo Thi, H. Tran Quang, H. Vu Xuan and T. Dang Thanh |
Vietnam Journal of Catalysis and Adsorption 2021 Vol. 10 Issue 3 Pages 98-104 |
|
31. |
Limonoids from fruits of Melia dubia cav. in Vietnam |
Tran Trung Hieu, Nguyen Ngọc Tuan, Nguyen Quyet Tien, Nguyen Tan Thanh, Vu Dinh Hoang, Nguyen Thi Nu Trinh, Tran Dinh Thang |
Vietnam Journal of Science and Technology 59 (4) 518-524 |
2021 |
8. Văn bằng sở hữu trí tuệ:
TT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả |
Cơ quan cấp |
Ngày cấp |
Số bằng, giấy chứng nhận |
I |
Sáng chế |
||||
1. |
QUY TRÌNH TỔNG HỢP VÀ TINH CHẾ FELODIPINE |
Vũ Minh Tân, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Quang Tùng, Đoàn Duy Tiên, Trần Quang Hưng, Ngô Quốc Anh |
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
25/07/2021 |
2654 |
2. |
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ SỎI THẬN, SỎI MẬT TỪ LÁ CÀNH CÂY CÀ PHÊ CHÈ (COFFEA ARABICA L.) VÀ CÂY NGỔ TRÂU (ENHYDRA FLUCTUANS L.) |
Nguyễn Quyết Tiến, Nguyễn Ngọc Tuấn, Trần Quang Hưng, Trương Thị Thanh Nga, Nguyễn Quảng An |
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
2024-11-24 |
3922 |
9. Sách chuyên khảo, giáo trình:
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB |
Năm XB |
1 |
Giáo trình Hóa dược |
Phạm Hữu Điển, Nguyễn Quyết Tiến (đồng chủ biên) |
NXB Đại học Sư phạm Hà Nội |
2008 |
2 |
Giáo trình Hóa dược, Dược lý học |
Nguyễn Quyết Tiến (chủ biên), Vũ Đình Hoàng, Nguyễn Thị Quỳnh Giang |
NXB Đại học Vinh |
2017 |
Giáo trình Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
Nguyễn Quyết Tiến (chủ biên), Đặng Ngọc Quang, Trương Thị Thanh Nga, Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Quảng An |
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
2017 |
|
Giáo trình Phản ứng Hóa học cơ bản trong Công nghiệp |
Nguyễn Quyết Tiến (chủ biên), Đặng Ngọc Quang, Nguyễn Đình Tuyến, Lành Thị Ngọc |
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ |
2020 |
|
Tổng hợp hữu cơ (Tập 1) |
Nguyễn Thanh Bình, Đặng Thanh Tuấn, Triệu Quý Hùng, Trần Quang Hưng, Đặng Thanh Tùng, Trần Thị Phương Thảo |
NXB KH&KT |
2014 |
|
Tổng hợp hữu cơ (Tập 2) |
Nguyễn Hiển, Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Quang Hiền, Đặng Thanh Tuấn, Trần Vũ Hùng, Trần Quang Hưng, Ngô Ngọc Thắng, Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Vũ Quang Thành |
NXB KH&KT |
2016 |
|
TARGETS IN HETEROCYCLIC SYSTEMS |
Hung, Tran Quang Dang, Tuan Thanh Pham, Nghia Ngo Langer, Peter |
Italian Society of Chemistry/Italia |
2017 |
10. Hợp tác quốc tế
(Các cơ quan, tổ chức quốc tế có mối quan hệ hợp tác trong 5 năm gần đây)
- Đối tác Liên bang Nga:
- Đối tác Nhật Bản:
- Đối tác Hàn Quốc:
- Đối tác Trung Quốc:
11. Các thông tin khác