PHÒNG HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu về đơn vị
- Năm thành lập: 2025
- Quá trình phát triển: Phòng Hợp chất thiên nhiên và bảo vệ môi trường được thành lập tháng 3/2025 từ sự sáp nhập của 02 Phòng chuyên môn: Phòng Hóa dược và tổng hợp hữu cơ và Phòng Khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Trước đó Phòng Hóa dược và Tổng hợp hữu cơ được thành lập từ tháng 8/2023 với sự sáp nhập của 02 Phòng chuyên môn: Phòng Tổng hợp hữu cơ và Phòng Hóa dược.
- Trong khi đó, Phòng Khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường được thành lập từ tháng 8/2023 với sự sáp nhập của 02 Phòng chuyên môn: Phòng Hóa Môi trường - CTC và Phòng Khai thác chế biến tài nguyên thiên nhiên
- Lãnh đạo đơn vị từ khi thành lập đến nay: TS. Lưu Văn Chính
- Danh sách cán bộ của đơn vị hiện nay:
2. Lĩnh vực nghiên cứu
- Hóa học hợp chất thiên nhiên: Nghiên cứu thành phần hóa học, phân lập, tách chiết, tinh chế, xác định cấu trúc và đánh giá hoạt tính sinh học các hợp chất thiên nhiên từ nguồn dược liệu Việt Nam và các nguồn tài nguyên khác.
- Nghiên cứu cơ bản chiết xuất các hoạt chất/ nhóm hoạt chất/ cao chiết từ cây dược liệu, cây thuốc, bài thuốc...; Xây dựng quy trình công nghệ và phát triển các chế phẩm, sản phẩm ứng dụng trong y dược, thực phẩm và mỹ phẩm.
- Tổng hợp hóa dược: Bán tổng hợp các hợp chất thiên nhiên tạo các dẫn xuất mới định hướng các họat tính sinh học như chống ung thư, bảo vệ tim mạch, kháng viêm, kháng nấm khuẩn …
- Tổng hợp thuốc generic, các hợp chất hữu cơ có hoạt tính sinh học
- Nghiên cứu cơ bản, khảo sát, phân tích, đánh giá chất lượng môi trường và đánh giá tác động môi trường và sinh thái; đánh giá các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
- Nghiên cứu tái sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên và phát triển công nghệ xanh ít chất thải, thân thiện môi trường, chống biến đổi khí hậu, và hướng đến kinh tế tuần hoàn, phát triển bền vững.
- Nghiên cứu ứng dụng phát triển quy trình công nghệ chiết xuất, tinh chế, tổng hợp, bán tổng hợp các hợp chất/chế phẩm/cao chiết qui mô phòng thí nghiệm, qui mô pilot, qui mô sản xuất; bào chế tạo các sản phẩm; phối hợp đánh giá thử nghiệm tác dụng dược lý, độ an toàn của các hoạt chất/cao chiết/ chế phẩm/ sản phẩm phục vụ đời sống trong lĩnh vực y dược, thực phẩm và mỹ phẩm, khai thác và phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường;
Đào tạo, tập huấn chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực hóa dược, hóa tổng hợp hữu cơ, bán tổng hợp các hợp chất thiên nhiên định hướng hoạt tính sinh học, khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường;
3. Trang thiết bị nghiên cứu
- Máy cất quay chân không; máy siêu âm; máy khuấy từ gia nhiệt; đèn soi UV; cân phân tích; máy chiết xuất siêu âm và cô đặc dược liệu pilot, máy sấy chân không, máy sấy phun, máy nghiền các cỡ, máy ly tâm, máy đóng nang thủ công, máy khuấy pilot…
- Thiết bị lấy mẫu nước, trầm tích và đo đạc tại hiện trường (máy đo đa chỉ tiêu chất lượng nước và máy đo lưu lượng nước)
- Thiết bị phân tích trong PTN: máy đo pH, độ dẫn điện, UV-VIS spectrophotometer, TOC analyzer, COD, BOD incubators, Kjeldahl system, Oven (1200°C; 400°C; 250°C), Hệ cất nước 1 lần; Tủ ủ, Cân phân tích các loại, Tủ đông sâu…
- Một số kết quả nổi bật
- Về khoa học công nghệ:
- Từ năm 1999, trong khuôn khổ một số dự án nghiên cứu được tài trợ từ các tổ chức trong và ngoài nước như Viện Hoá học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Việt Nam (NAFOSTED-Vietnam), Quỹ học bổng khoa học cấp Quốc gia L’Oréal-Unesco, Quỹ khoa học Quốc tế (IFS), Tổ chức các trường Đại học nói tiếng Pháp (AUF), Quỹ mạng lưới Châu Á - Thái Bình Dương nghiên cứu những biến đổi toàn cầu (APN),... tập thể cán bộ Phòng đã và đang thực hiện, phối hợp thực hiện các nghiên cứu đánh giá chất lượng môi trường trong một số lưu vực sông và hồ chứa, rừng ngập mặn, cửa sông ven biển ở Việt Nam; ứng dụng mô hình toán học mô phỏng diễn biến chất lượng nước dưới các tác động của tự nhiên và con người; nghiên cứu các giải pháp công nghệ giảm thiểu biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường. Các kết quả nghiên cứu đã được công bố trên 100 bài báo ở tạp chí quốc tế (trong đó có nhiều bài thuộc danh mục tạp chí SCIE, được xếp hạng Q1 và Q2 theo Scimago) hơn 90 bài báo trong tạp chí trong nước; tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học chuyên ngành ở trong nước và quốc tế.
- Trong lĩnh vực hóa dược, tổng hợp hóa dược nhóm nghiên cứu đã tổng hợp, đánh giá hoạt tính sinh học của hàng trăm dẫn xuất mới khác nhau của một số hợp chất thiên nhiên nổi bật như zerumbone, artemisinin, indirubin, murrayafoline A… Theo hướng nghiên cứu này, Nhóm nghiên cứu đã đào tạo được 04 NCS, công bố khoảng hơn 20 bài báo trên các tạp chí SCI-E/Scopus cũng như các tạp chí trong nước.
- Dịch vụ khoa học công nghệ:
- Tư vấn, phân tích, đánh giá chất lượng môi trường.
- Tư vấn chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực sản xuất dược liệu, phát triển sản phẩm bảo vệ sức khỏe, TPCN, mỹ phẩm, dược phẩm, khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Đào tạo
Các cán bộ trong Phòng đã và đang tham gia đào tạo trong lĩnh vực hóa dược, tổng hợp hóa, Hóa học các Hợp chất thiên nhiên, Hóa phân tích, Hóa môi trường và Kỹ thuật Hóa học.
- Sản phẩm dịch vụ:
- Thực hiện các hợp đồng dịch vụ nghiên cứu, tư vấn và chuyển giao quy trình công nghệ thuộc các lĩnh vực: hóa hợp chất thiên nhiên, dược mỹ phẩm, công nghiệp thực phẩm, nông lâm, thủy sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
- Ứng dụng công nghệ sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ gan từ An xoa (Helicteres sp), cà gai leo, xạ đen, nấm linh chi.
- Phát triển sản phẩm hỗ trợ giải độc gan từ cao chiết chè vằng (Jasminum subtriplinerve Blume) kết hợp với một vài dược liệu khác.
- Nghiên cứu hoàn thiện thiết bị sấy bơm nhiệt có hỗ trợ gia nhiệt bằng nguồn năng lượng tái tạo ứng dụng sấy một số loại nông sản, dược liệu có giá trị kinh tế tại tỉnh Đắk Lắk.
- Đã chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học của đề tài “Chiết xuất KG-1 từ cây Địa liền” để sản xuất sản phẩm hỗ trợ điều trị đau vai gáy xương khớp Khương Thảo Đan cho Công ty Dược phẩm Thái Minh vào tháng 7/ 2018.
- Đã chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học của đề tài “Chiết xuất S3 Elebosin từ cây Sâm đại hành” để sản xuất sản phẩm hỗ trợ điều trị ho, viêm họng HEVIHO cho Công ty Dược phẩm Thái Minh vào tháng 5/2018.
- Đã chuyển giao kết quả nghiên cứu khoa học của đề tài “Chiết xuất 3 dược liệu Bụp giấm, Giao cổ lam, Xạ đen” để sản xuất sản phẩm hỗ trợ điều trị hạ mỡ máu FREMO cho Công ty Dược phẩm Thái Minh vào tháng 8/ 2019.
- Các đề tài, dự án đã và đang triển khai (không liệt kê các đề tài cấp cơ sở)
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cơ quan phối hợp |
Cấp quản lý |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
1. |
Nghiên cứu phát triển một số sản phẩm giàu hoạt chất phenolic từ lá tía tô Perilla frutescens (L.) Britton trồng tại Hưng Yên, ứng dụng bào chế viên nang cứng hỗ trợ điều trị bệnh Gout |
Viện Hóa học Vật liệu – Viện KH và CN Quân sự |
Sở KH và CN Tỉnh Hưng Yên |
TS. Lưu Văn Chính |
2024-2026 |
2. |
Tổng hợp và họat tính kháng u in vivo của dẫn xuất zerumbone: (2E,6Z,10E)-6-((benzo[d]thiazol-2-ylthio)methyl)-2,9,9-trimethylcycloundeca-2,6,10-trienone (Zethiazole)” |
Viện CN Sinh học – Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
TS. Lưu Văn Chính |
2023-2025 |
3. |
Bán tổng hợp các dẫn xuất artemisinin-oxadiazole và khảo sát hoạt tính sinh học của chúng |
Viện Hóa học – Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
TS. Trần Đức Quân |
2021-2024 |
4. |
Nghiên cứu phát triển thuốc hỗ trợ điều trị viêm phổi và một số biến chứng do virus SARS-CoV-2 gây ra từ cây Thành ngạnh, Nhó đông, Đại hoàng và một số cây dược liệu khác |
Viện Hóa học các HCTN – Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
GS. TS. Nguyễn Mạnh Cường |
2021-2023 |
5. |
Tổng hợp một số dẫn xuất nucleoside mới và thăm dò hoạt tính kháng virus |
Viện Hóa học Vật liệu – Viện KH và CN Quân sự |
Viện KH và CN Quân sự |
TS. Lê Đức Anh |
2022-2023 |
6. |
Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp propranolol hydroclorua dung điều trị bệnh tim mạch |
ĐH Bách Khoa HN, Đại học KH TN Hà Hội |
Bộ Công thương |
TS. Lưu Văn Chính |
2010-2013 |
7. |
Tổng hợp và hoạt tính kháng u in vitro và in vivo của các dẫn xuất chalcone và aurone |
Viện Hóa học các HCTN |
Quỹ NAFOSTED |
TS. Lưu Văn Chính |
2010-2013 |
8. |
Tổng hợp các dẫn xuất mới của murrayafoline A và thăm dò hoạt tính chống ung thư |
Viện Hóa học các HCTN |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
TS. Lưu Văn Chính |
2015 - 2017 |
9. |
Lắng đọng ướt của các nguyên tố (C, N, P và một số kim loại) ở miền Bắc Việt Nam |
Viện Hóa học các HCTN |
Quỹ NAFOSTED |
PGS TS Lê Thị Phương Quỳnh |
2024 - 2027 |
10. |
Vận chuyển vi nhựa trong hệ thống sông Hồng: hiện trạng ô nhiễm, nguyên nhân và rủi ro sinh thái |
Viện Hóa học các HCTN |
Quỹ NAFOSTED |
TS Lê Như Đa |
2024 - 2027 |
11. |
Nghiên cứu tỷ lệ đồng vị cacbon hữu cơ trong nước mưa vùng khí hậu gió mùa Đông Nam Á |
Viện Hóa học các HCTN |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
PGS TS Lê Thị Phương Quỳnh |
2025 - 2026 |
12. |
Phát triển nhóm nghiên cứu xuất sắc (Hạng II) về nghiên cứu đánh giá một số chất ô nhiễm mới nổi trong thủy vực miền Bắc và tìm kiếm giải pháp xử lý |
Viện Hóa học các HCTN |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
PGS TS Lê Thị Phương Quỳnh |
2023 - 2024 |
13. |
Nghiên cứu tạo chế phẩm có tác dụng ức chế tảo độc Microcystis Aeruginosa từ hoa cúc Chrysanthemum indicum |
Viện Hóa học các HCTN |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
PGS TS Lê Thị Phương Quỳnh |
2022 - 2024 |
14. |
Xây dựng bộ số liệu về các chất ô nhiễm mới nổi (emerging pollutants) để hỗ trợ quản lý môi trường nước mặt ở 7 thành phố lớn ở Đông và Đông Nam Á |
Viện Hóa học các HCTN |
Đề tài do Quỹ Quốc tế APN tài trợ |
PGS TS Lê Thị Phương Quỳnh |
2019 - 2024 |
15. |
Nghiên cứu các yếu tố chính ảnh hưởng đến chất lượng nước nuôi trồng thủy sản vùng ven biển cửa Ba Lạt (sông Hồng) |
Viện Hóa học các HCTN |
Quỹ NAFOSTED |
TS Lê Như Đa |
2019 - 2022 |
16. |
Đánh giá mức độ thay đổi về cát bùn lơ lửng và bốc thoát khí chứa cacbon từ hệ thống sông Hồng theo chuỗi thời gian (1990s – nay) |
Viện Hóa học các HCTN |
Quỹ NAFOSTED |
TS Lê Thị Phương Quỳnh |
2019 - 2022 |
17. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến mật độ vi khuẩn chỉ thị phân (FIB) ở hệ sinh thái rừng ngập mặn cửa sông Hồng, Bắc Việt Nam: tác động của con người và biến đổi khí hậu |
Viện Hóa học các HCTN |
Quỹ NAFOSTED |
TS Nguyễn Thị Mai Hương |
2017 - 2022 |
18. |
Hợp tác nghiên cứu phát triển công nghệ và chế tạo vật liệu sợi nano đa lớp trên cơ sở chitosan mang hoạt chất dược liệu bằng thiết bị in phun sinh học 3D CHITEC nhằm ứng dụng trong chăm sóc sức khỏe và nông nghiệp |
Viện Hóa học các HCTN |
Nhiệm vụ Nghị định thư với CH Séc – Bộ KHCN |
PGS.TS Lê Minh Hà |
2023 - 2025 |
19. |
Phát triển, hiện đại hóa, đánh giá hiệu quả và nghiên cứu cơ chế tác dụng của bài thuốc y học cổ truyền hỗ trợ điều trị các triệu chứng sau nhiễm covid -19 và các bệnh lý có triệu chứng tương tự |
Viện Hóa học các HCTN |
Nhiệm vụ Nghị định thư với Trung Quốc, cấp NN – Bộ KHCN |
ThS Ngọ Thị Phương |
2025 - 2028 |
20. |
Nghiên cứu chiết xuất, đánh giá tác dụng dược lý và bào chế tạo sản phẩm hỗ trợ phòng và điều trị bệnh mỡ máu cao, viêm loét dạ dày từ lá Bơ (Persea americana) tại tỉnh Đắk Nông |
Viện Hóa học các HCTN |
Sở KH và CN Tỉnh Đắk Nông |
PGS.TS Lê Minh Hà |
2023 - 2025 |
21. |
Nghiên cứu đánh giá vùng dược liệu và chế biến một số sản phẩm từ bài thuốc dân gian có tác dụng điều trị bệnh gan của đồng bào dân tộc Giáy, tỉnh Lào Cai |
Viện Hóa học các HCTN |
Sở KH và CN Tỉnh Lào Cai |
ThS Ngọ Thị Phương |
2024 - 2026 |
22. |
Hoàn thiện công nghệ chiết xuất và sản xuất thử nghiệm sản phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ tăng trí nhớ từ một số loài dược liệu Việt Nam |
Viện Hóa học các HCTN |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
PGS.TS Lê Minh Hà |
2022 - 2023 |
23. |
Ứng dụng khoa học công nghệ chiết xuất và sản xuất thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị đau cơ xương khớp từ cây Ngải mọi (Globba pendula Roxb.), Đương quy Nhật (Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc) Kitagawa.) tại tỉnh Quảng Ninh |
Công ty dược liệu Đông Bắc Quảng Ninh |
Chương trình phát triển nông thôn – Bộ KHCN |
PGS.TS Lê Minh Hà |
2016 - 2025 |
24. |
Nghiên cứu sản phẩm hỗ trợ điều trị bệnh thoái hóa xương khớp từ nguồn dược liệu cây Đòn võ phát triển tại tỉnh Thái Nguyên |
Viện Hóa HCTN |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam và UBND Tỉnh Thái nguyên |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2021 - 2022 |
25. |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học tinh dầu cây Fremna flavescens |
Viện Hóa HCTN |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2021 |
26. |
Nghiên cứu tác dụng kháng viêm và chống tiểu đường của hai loài Thóc lép (Desmodium gangeticum (L.) DC.) và Hàn the (Desmodium heterophyllum (Willd.) DC.) thuộc chi Thóc lép của Việt Nam |
Viện Hóa HCTN |
Qũi Khoa học và Phát triển công nghệ Quốc gia NAFOSTED |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2016 - 2019 |
27. |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học cây Ngải mọi (Globba pendula Roxb.) theo định hướng ứng dụng hỗ trợ điều trị các bệnh viêm xương khớp |
Viện Hóa HCTN |
Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2019 - 2020 |
28. |
Nghiên cứu và xây dựng quy trình chiết tách hoạt chất rotundin trong cây bình vôi trồng ở qui mô sản xuất thử, áp dụng tại tỉnh Thái Bình |
Viện Hóa HCTN |
Viện Hàn lâm KHCNVN và UBND tỉnh Thái Bình |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2014 - 2016 |
29. |
Nghiên cứu công nghệ chiết tách Osthole từ quả Xà sàng (Cnidium monnieri) làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm tăng cường sinh lí |
Viện Hóa HCTN |
Chương trình Hóa dược, Bộ công thương |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2013 - 2015 |
30. |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm, chống ung thư của một số thực vật họ Lay dơn (Iridaceae) ở Việt Nam |
Viện Hóa HCTN |
Qũi Khoa học và Phát triển công nghệ Quốc gia NAFOSTED |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2010 - 2013 |
31. |
Nghiên cứu quy trình chiết tách Tectoridin từ cây Rẻ quạt, bào chế và đánh giá một số tác dụng sinh học của viên nén TECAN |
Viện Hóa HCTN |
Sở KH CN Hà nội |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2011 -2012 |
32. |
Nghiên cứu quy trình chiết tách hợp chất tectorigenin từ cây Xạ can [(Belamcanda chinensis L. (DC) và tác dụng kháng viêm của chúng trong y dược |
Viện Hóa HCTN |
Viện KH&CN VN |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2010 - 2011 |
33. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ tạo chế phẩm Seflavon có tác dụng chữa bệnh ung thư từ cây Selaginellaceae tamariscina |
Viện Hóa HCTN |
Viện Khoa học và Công nghệ VN |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2008 - 2009 |
34. |
Nghiên cứu cấu trúc, hoạt tính sinh học của các flavonoit phân lập từ một số loài thực vật Việt Nam và một vài dẫn xuất bán tổng hợp từ chúng |
Belarus |
Viện Khoa học và Công nghệ VN |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2008 - 2009 |
35. |
Nghiên cứu khả năng chống ung thư của biflavonoit phân lập từ một số loài thực vật họ quyển bá |
Viện Hóa HCTN |
Bộ Khoa học và Công nghệ VN |
PGS. TS Lê Minh Hà |
2006 -2008 |
36. |
Nghiên cứu công nghệ chiết xuất axit chlorogenic (CGAs) từ hạt cà phê xanh đạt chuẩn xuất khẩu làm nguyên liệu sản xuất sản phẩm hỗ trợ phòng và điều trị các hội chứng rối loạn chuyển hóa |
Viện Hóa HCTN |
Viện Khoa học và Công nghệ VN |
TS. Đỗ Thị Thanh Huyền |
2021 |
37. |
“Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt chất sinh học của chè vằng La Văng và củ nghệ, để định hướng tạo chuỗi sản phẩm thiên nhiên nâng cao giá trị thảo dược”. |
Viện Hóa học các HCTN |
Đề tài sở KHCN – Quảng Trị: |
PGS.TS Ngô Kim Chi |
2016-2017 |
38. |
Nghiên cứu mức độ và các mô hình và biện pháp hạn chế phát thải khí nhà kính trong sản xuất cà phê tại tỉnh Đăk Lăk |
Viện Hóa học các HCTN |
Đề tài sở KHCN- Tỉnh Đăk Lăk |
PGS.TS Ngô Kim Chi |
2019 |
39. |
Nghiên cứu công nghệ tách tạp chất bã thạch cao photpho nhà máy phân bón cho sản xuất vật liệu xây dựng. Chương trình trọng điểm xử lý tro xỉ |
Viện Hóa học các HCTN |
Đề tài bộ xây dựng |
PGS.TS Ngô Kim Chi |
|
40. |
Nghiên cứu mức độ và biện pháp hạn chế phát thải nhà kính trong sản xuất cà phê tại tỉnh Đắk Lắk |
Viện Hóa học các HCTN |
Đề tài cấp tỉnh |
PGS.TS Ngô Kim Chi |
2021-2022 |
41. |
Tên nhiệm vụ: Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ phát thải carbon thấp và chuyển đổi sinh khối biomass trong hệ thống sản xuất cà phê tại Đắk Lắk |
Viện Hóa học các HCTN |
Đề tài cấp tỉnh |
PGS.TS Ngô Kim Chi |
2022-2024 |
42. |
“Ứng dụng công nghệ sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ gan từ An xoa (Helicteres sp), cà gai leo, xạ đen, nấm linh chi” |
Viện Hóa học các HCTN |
Đề tài cấp tỉnh |
TS. Chu Quang Truyền |
2024-2025 |
- Công bố khoa học (từ năm 2020 đến nay):
STT |
Tên bài báo |
Tên tác giả |
Tên tạp chí |
Năm công bố |
|
Tạp chí quốc tế |
|||||
A – Lĩnh vực nghiên cứu hợp chất thiên nhiên và tổng hợp hóa dược |
|||||
1 |
Synthesis of New Zerumbone Derivatives and Their In vitro Anti-cancer Activity |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Chiang Mai Journal of Science |
2020 |
|
2 |
Design, synthesis, structure, in vitro cytotoxic activity evaluation, and docking studies on target enzyme GSK3β of new indirubin3ʹoxime derivatives |
Nguyễn Trọng Dân, Lưu Văn Chính và cộng sự |
Scientific Reports |
2020 |
|
3 |
Novel Conjugated Quinazolinone-Based Hydroxamic Acids: Design, Synthesis and Biological Evaluation |
Trần Khắc Vũ, Lưu Văn Chính và cộng sự |
Medicinal Chemistry |
2021 |
|
4 |
Synthesis of pyrophosphate analogues and their cytotoxic activity |
Lưu Văn Chính, Nguyễn Văn Tài và cộng sự |
Journal of Chemical Research |
2021 |
|
5 |
Synthesis of propargyl compounds and their cytotoxic activity |
Lưu Văn Chính, Nguyễn Văn Tài và cộng sự |
Russian Journal of Organic Chemistry |
2021 |
|
6 |
Optimization of murrayafoline A ethanol extraction Process from the roots of Glycosmis stenocarpa and evaluation of its tumorigenesis inhibition activity on HepG2 cells |
Trần Quốc Toàn, Lưu Văn Chính và cộng sự |
OpenChemistry |
2021 |
|
7 |
Novel derivatives based on zerumbone scaffold as potential anticancer inhibitors |
Lưu Xuân Hiếu, Lưu Văn Chính và cộng sự |
Lett. Org. Chem |
2022 |
|
8 |
Novel thioethers of dihydroartemisinin exhibiting their biological activities |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Heteroatom Chemistry |
2023 |
|
9 |
Design, synthesis and biological activities evaluation of novel AZT and adenosine derived 1,2,3-triazole |
Lưu Văn Chính, Lê Đức Anh và cộng sự |
Journal of Chemistry |
2023 |
|
10 |
Synthesis and cytotoxic activity evaluation of noveldihydroartemisinin and zerumbone conjugates with 2-mercapto-1,3,4-oxadiazoles as potential EGFR inhibitors |
Lưu Văn Chính, Trần Đức Quân và cộng sự |
Journal of Chemical Research |
2023 |
|
11 |
Synthesis and cytotoxic activity of some novel 2’-hydroxychalcones containing Murrayafoline A |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Vietnam Journal of Science and Technology |
2023 |
|
12 |
Synthesis and antimicrobial activity of novel glucosamine derivatives |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Vietnam Journal of Chemistry |
2023 |
|
13 |
Dihydroartemisinin and zerumbone esters of ataluren and its analogs as anticancer agents and EGFR inhibitors |
Lưu Văn Chính, Trần Đức Quân và cộng sự |
Journal of Chemical Research |
2023 |
|
14 |
Novel conjugates of zerumbone with quinazolin-4(3H)-ones and quinolines as potent anticancer inhibitors: Synthesis, biological evaluation and docking studies |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Results in Chemistry |
2024 |
|
15 |
Synthesis and Cytotoxic Activities of Novel Ether Conjugates of Dihydroartemisinin and Zerumbone: Evidenced by Integrating Network Pharmacology and In Vitro Assay |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Chemistry and Biodiversity |
2024 |
|
16 |
Novel N-Hydroxyheptanamides Incorporating 7-Hydroxy-2-Oxo-2H-Chromene-3-Carboxamides as Histone Deacetylase Inhibitors and Cytotoxic Agents: Design, Synthesis, and Biological Evaluation |
Trần Khắc Vũ, Lưu Văn Chính và cộng sự |
ChemistrySelect |
2024 |
|
17 |
New derivatives based on zerumbone scaffold as anticancer inhibitors: Synthesis, in vitro anticancer evaluation, docking and MD simulation studies |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Journal of Chemical Research |
2025 |
|
18 |
Novel Dihydroartemisinin Derivatives Exhibiting Anticancer and Antimalarial Activities |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Vietnam Journal of Science and Technology |
2024 |
|
19 |
Electrospun Ethyl-p-Methoxycinnamate Loaded CS/PEG/PLA Nanofibers |
Do Thi Dinh ,Ngo Thi Phuong, Nguyen Thi Thu Thuy, PhamThi Nhung, Le Ngoc Hung, Do Thi Thanh Huyen, Nguyen Thai An, Jan Zidek and Le Minh Ha |
AATCCJournal of Research |
2025 |
|
20 |
Explorative Image Analysis of Methylene Blue Interactions with Gelatin in Polypropylene Nonwoven Fabric Membranes: APotential Future Tool for the Characterization of the Diffusion Process |
Jan Zidek, Anna Sudakova, Jiri Smilek , Duc AnhNguyen,HungLeNgoc, and LeMinhHa |
Gels 2023, 9, 888 |
2023 |
|
21 |
Microscopical charateristic, phytochemical investigation and biological activities of different Lysimacbia species growing in Vietnam |
Nguyen Quang Hung, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Viet Than, Le Minh Ha, Ain Raal |
Notulae botanicae horti agrobotanici cluj-napoca |
2022 |
|
22 |
Phytochemicals, Antiinflammatory, and Analgesic Effects of the Ethanol Extract From the Leaves of Premna Flavescens Wall. ex C. B. Clarke |
Le Minh Ha, Phuong Thi Ngo, Do Thi Thanh Huyen |
Natural Product Communications |
2022 |
|
23 |
Chemistry and Molecular characteristics of Premna flavescens Wall. ex C. B. Clarke in Vietnam |
Le Minh Ha, Ngo Thi Phuong, Le Ngoc Hung |
Natural Product Communications |
2021 |
|
24 |
In Vitro and In Vivo Anti-Inflammatory Activity of the Rhizomes of Globba pendula Roxb |
Le Minh Ha, Ngo Thi Phuong, Le Ngoc Hung |
Natural Product Communications |
2021 |
|
25 |
Polygonatum kingianum rhizome extract alleviates collagen antibody-induced arthritis by modulating proinflammatory cytokine production in mice |
Do Thi Thanh Huyen, Le Minh Ha |
Asian Pacific Journal of Tropical Biomedicine |
2020 |
|
26 |
A New Polyoxygenated Cyclohexene From the Rhizomes of Globba pendula Roxb. |
Phuong Thi Ngo, Do Thi Thanh Huyen, Le Minh Ha |
Natural Product Communications |
2020 |
|
27 |
A new megastigmane glucoside and other constituents from Desmodium gangeticum |
Hau Viet Dang, Phuong Thi Ngo, Le Minh Ha |
Journal of Chemistry |
2020 |
|
28 |
Effects of Cnidium monnieri (L.) Cuss. fruit extract on sexual behaviors in male rats |
Thuy Duong Dau, Minh Ha Le, Tran Thi Giang Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Dang, Thi Nguyet Que Do and Quynh Trang Tran |
Clinical Phytoscience
|
2020 |
|
29 |
Protective effect of willow (Salix babylonica L.) on fish resistance to Vibrio parahaemolyticus and Vibrio alginolyticus |
Thi Minh Ngoc Mai; Thi Bich Huyen Vu; Le Minh Ha; Thi Thu Hien Nguyen; Thi Thu Hang Trinh; Minh Hai Le; Nguyen Ngoc Tran; Quang Linh Nguyen; Thi Hai Yen Pham; Hoang Nam Pham; Thi Tam Pham, |
Antibiotics |
2023 |
|
30 |
Chemical Composition of the Essential Oil Extracted from Baeckea frutescens L. Harvested in Hai Duong Province, Vietnam using GC-MS |
TRAN QUOC TOAN, CHU QUANG TRUYEN, PHAM THI HONG MINH, PHAM QUOC LONG, LUU VAN HUYEN, TRAN THI KIM NGAN and PHAM THI HAI HA |
Asian Journal of Chemistry; Vol. 32, No. 9 |
2020 |
|
31 |
Anti-Hepatocellular-Cancer Activity Exerted by β-Sitosterol and β-Sitosterol-Glucoside from Indigofera zollingeriana Miq |
Tuong Kha Vo, Qui Thanh Hoai Ta, Quang Truyen Chu, Thuy Trang Nguyen and Van Giau Vo |
Molecules Vol 13, No 25, pp 14 (ISSN: 1420-3049) |
2020 |
|
32 |
Compositional Comparison of Essential Oils Extracted from Flowers and Aerial Parts of Elsholtzia winitiana var. dongvanensis Phuong Harvested in Ha Giang Province, Vietnam |
PHAM THI NGOC MAI1, NGUYEN THI HONG VAN, CHU QUANG TRUYEN, TRAN DINH THANG, TRAN QUOC TOAN, PHAM QUOC LONG, CAM THI INH, DAO TAN PHAT, TRAN THIEN HIEN and TRAN THI KIM NGAN |
Asian Journal of Chemistry; Vol. 32, No. 10 (2020), 2438-2442
|
2020 |
|
33 |
Heat Pump Technology for Drying Mango Productin Dak Lak province, Vietnam |
Pham Van Duy, Pham Thi Hanh, Doan Van Binh, Nguyen Hong Anh, Doan Quyet Thanh, Nguyen Thi Thu Huong, Le Tat Tu, Chu Quang Truyen, Dang Ngoc Phuong. |
International Journal of Advances in Engineering and Management (IJAEM) Volume 6, Issue 05, 2024, pp: 385-387 www.ijaem.net |
2024 |
|
B – Lĩnh vực nghiên cứu về môi trường |
|||||
34 |
First assessment of metal contamination and ecological risks in aquaculture ponds in Hanoi city, Vietnam. |
Nhu Da Le, Thi Xuan Binh Phung, Thi Mai Huong Nguyen, Emma Rochelle-Newall, Thi Thu Ha Hoang, Thi Minh Hanh Pham, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Tien Dat Nguyen, Thi Phuong Quynh Le. |
International Journal of Environmental Science and Technology. https://doi.org/10.1007/s13762-025-06448-8 |
2025 |
|
35 |
Microplastics in wastewater and the role of local wastewater treatment stations in controlling microplastic pollution: a case study from Vietnam. |
Thi Oanh Doan, Thi Thuy Duong, Le Anh Pham, Thi My Nguyen, …, Thi Phuong Quynh Le, Nhu Da Le, et al. |
Environ Monit Assess 197, 420 |
2025. |
|
36 |
Antibacterial Furan Derivatives from the Flowers of Chrysanthemum indicum L. |
Nguyen Van Phuong, Le Thi Phuong Quynh*, Le Nhu Da, Nguyen Thi Hong Anh, Do Hoang Giang, Nguyen Thi Luyen, Truong Ngoc Minh, Duong Thi Thuy, and Nguyen Tien Dat*. |
BioResources. 20(1): 1188 – 1199. DOI:10.15376/biores.20.1.1188-1199 |
2025. |
|
37 |
Quality control of fish sauce by simultaneous determination of histamine and tyramine with capillary electrophoresis and contactless conductivity detection. |
Thi Anh Huong Nguyen, Hasara Savindi Rupasinghe, Quang Huy Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Quoc Anh Hoang, Bach Pham, Trong Khoa Mai, Thi Hong Hao Le, Thi Phuong Quynh Le, Thanh Duc Mai. |
Journal of Food Composition and Analysis. 138 (2025) 106997. https://doi.org/10.1016/j.jfca.2024.106997 |
2025. |
|
38 |
Spatial distribution and ecological risk of pharmaceutical residues in the Day River. |
Thi Mai Huong Nguyen, Nhu Da Le, Van Hoi Bui, Cam Tu Vu, Thi Thu Ha Hoang, Thi Xuan Binh Phung, Emma Rochelle-Newall, Thi Thanh Huyen Dinh, Thi Huong Vu, Thi Thuy Duong, Tien Dat Nguyen, Thi Mai Huong Pham and Thi Phuong Quynh Le. |
International Journal of Environmental Analytical Chemistry. 1–21. DOI:10.1080/03067319.2024.2433187. |
2024. |
|
39 |
Microbial contamination in a large drinking water reservoir in North Vietnam. |
Nhu Da Le, Thi Mai Huong Nguyen, Thi Thu Ha Hoang, Emma Rochelle-Newall, Thi Xuan Binh Phung, Thi Minh Hanh Pham, Thi Thuy Duong, Tien Dat Nguyen, Thi Phuong Quynh Le. |
Aquatic Sciences. DOI.10.1007/s00027-024-01086-7 |
2024 |
|
40 |
Occurrence and ecological risks of antibiotics and antiparasitics in surface water in urban lakes in Hanoi city, Vietnam. |
Nhu Da Le, Thanh Huyen Dinh, Thi Huong Vu, Phuong Thu Le, Thi Mai Huong Nguyen, Thi Thu Ha Hoang, Emma Rochelle-Newall, Thi Thuy Duong, Thi Xuan Binh Phung, Cao Son Tran, Thi Anh Huong Nguyen, Tien Dat Nguyen and Thi Phuong Quynh Le. |
Environmental Science and Pollution Research. DOI:10.1007/s11356-024-35726-0 |
2024 |
|
41 |
Microbial contamination in surface water in urban lakes of Hanoi city, Vietnam. |
Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Thi Mai Huong Nguyen, Emma Rochelle-Newall, Thi Xuan Binh Phung, Thi Minh Hanh Pham, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Tien Dat Nguyen & Thi Phuong Quynh Le |
Urban Water Journal. DOI.10.1080/1573062X.2024.2323963. |
2024 |
|
42 |
Occurrence of microplastics in bivalves from the northern coast of Viet Nam. |
Ngoc Nam Phuong, Quoc Tuan Pham, Thi Xuan Thinh Ngo, Thi Minh Diep Nguyen, Thi Oanh Doan, Xuan Cuong Nguyen, Thanh Nghi Duong, Thi Phuong Quynh Le, Nhu Da Le, Ngoc Anh Phuong, Johnny Gasperi, Aurore Zalouk-Vergnoux, Laurence Poirier, Thi Nguyet Vu, Thi Thuy Duong |
Regional Studies in Marine Science, doi.org/10.1016/j.rsma.2024.103731. |
2024 |
|
43 |
Metal contamination, their ecological risk and relationship with other variables in surface sediments of urban rivers in a big city in Asia: case study of Hanoi, Vietnam. |
Phung TXB, Le TPQ*, Le ND, Hoang TTH, Nguyen TMH, Rochelle-Newall E, Nguyen TAH, Duong TT, Pham TMH, Nguyen TD. |
Environmental Science and Pollution Research. DOI: 10.1007/s11356-024-32549-x |
2024 |
|
44 |
Microplastics in sediments from urban and suburban rivers: influence of sediment properties. |
Thi Thuy Duong, Thuy Duong Nguyen, Ngoc Nam Phuong, Ha My Ngo, Thi Oanh Doan, Thi Phuong Quynh Le, Ha Manh Bui, Van Huong Nguyen, Dinh Thai Nguyen, Thi Anh Nguyet Nguyen, Cao Thanh Nga, Thi Minh Hanh Pham, Thu Huong Thi Hoang, Johnny Gasperi, Emilie Strady. |
Science of the Total Environment. 904, 166330. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2023.166330. |
2023. |
|
45 |
Microbial contamination in a coastal marine environment of aquaculture zone in North Vietnam. |
Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Thi Mai Huong Nguyen, Emma Rochelle-Newall, Thi Minh Hanh Pham, Thi Xuan Binh Phung, Thi Thuy Duong, Thi Anh Huong Nguyen, Le Minh Dinh, Thanh Nghi Duong, Tien Dat Nguyen, and Thi Phuong Quynh Le. |
Marine Pollution Bulletin. 192, 115078. https://doi.org/10.1016/j.marpolbul.2023.115078. |
2023 |
|
46 |
Assessing fluvial organic carbon flux and its response to short climate variability and damming on a large-scale tropical Asian river basin. |
Clément Fabre, Xi Wei, Sabine Sauvage, Thi Phuong Quynh Le, Sylvain Ouillon, Didier Orange, Marine Herrmann, José-Miguel Sánchez-Pérez. |
Science of the Total Environment. 903, 166589. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2023.166589 |
2023. |
|
47 |
Microplastic accumulation in bivalves collected from different coastal areas of Vietnam and an assessment of potential risks. |
Doan TT, Duong TT, Pham LA, Nguyen TM, Pham PT, Hoang TQ, Phuong NN, Nguyen TL, Pham TTH, Ngo TDM, Le NA, Vo VC, Do VM, Thi Phuong Quynh Le |
Environmental Monitoring and Assessment. https://doi.org/10.1007/s10661-023-12087-8 |
2023 |
|
48 |
Microplastics in Asian freshwater ecosystems: Current knowledge and perspectives |
Ngoc Nam Phuong, Thi Thuy Duong*, Thi Phuong Quynh Le*, Trung Kien Hoang, Ha My Ngo, Ngoc Anh Phuong, Quoc Tuan Pham, Thi Oanh Doan, Tu Cuong Ho, Nhu Da Le, Thi Anh Huong Nguyen, Emilie Strady, Vincent Fauvelle, Mélanie Ourgaud, Natascha Schmidt, Richard Sempere |
The Science of the Total Environment. 808, 151989 |
2022 |
|
49 |
Surface sediment quality of the Red River (Vietnam): impacted by anthropogenic and natural factors. |
Thi Phuong Quynh Le, Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Emma Rochelle-Newall, Thi Anh Huong Nguyen, Le Minh Dinh, Thi Thuy Duong, et al. |
International Journal of Environmental Science and Technology. https://doi.org/10.1007/s13762-022-03936-z |
2022. |
|
50 |
Distribution and ecological risk assessment of phthalic acid esters in surface sediments of three rivers in Northern Vietnam. |
Thuy Minh Le, Chi Linh Thi Pham, Ha My Nu Nguyen, Thuy Thi Duong, Thi Phuong Quynh Le, Thanh Dong Nguyen, Nam Duc Vu, Binh Minh Tu, Tri Manh Tran. |
Environmental research. Vol 209, 112843. https://doi.org/10.1016/j.envres.2022.112843 |
2022. |
|
51 |
Occurrences of microplastics in sediment cores of the two mangrove areas in the Southern Thailand. |
Siriporn Pradit, Prakrit Noppradit, Pei Sun Loh, Thongchai Nitiratsuwan, Thi Phuong Quynh Le, Chantha Oeurng, Che Abdul Rahim Mohamed, Choon Weng Lee, Xixi Lu, Gusti Z. Anshari, Selvaraj Kandasamy, Jianjun Wang. |
Journal of Marine Science and Engineering, 10, 418. https://doi.org/10.3390/jmse10030418 |
2022. |
|
52 |
First observation of microplatics in surface sediment of some aquaculture ponds in Hanoi city, Vietnam. |
Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Thi Thuy Duong, XiXi Lu, Thi Mai Huong Pham, Thi Xuan Binh Phung, Thi My Hanh Le, Thi Huyen Duong, Tien Dat Nguyen, Thi Phuong Quynh Le*. |
Journal of Hazardous Materials Advances. 6, 100061. https://doi.org/10.1016/j.hazadv.2022.100061 |
2022. |
|
53 |
Auxins production of filamentous cyanobacterial Planktothricoides strain isolated from a polluted river in Vietnam. |
Duong Thi Thuy, Nguyen Thi Thu Lien, Dinh Thi Hai Van, Hoang Thi Quynh, Vu Thi Nguyet, Doan Thi Oanh, Dang Thi Mai Anh, Le Thi Phuong Quynh, Tran Dang Thuan, Le Van Nhan, Nguyen Quang Trung, Le Phuong Thu, Nguyen Trung Kien, Pham Thi Dau, Bui Manh Ha. |
Chemosphere. 284 (2021) 131242. https://doi.org/10.1016/j.chemosphere.2021.131242. |
2021 |
|
54 |
Unsubstituted and Methylated PAHs in Surface Sediment of Urban Rivers in the Red River Delta (Hanoi, Vietnam): Concentrations, Profiles, Sources, and Ecological Risk Assessment. |
Anh Quoc Hoang, Shin Takahashi, Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Tien Dat Nguyen, Thi Xuan Binh Phung, Thi Anh Huong Nguyen, Huu Tuyen Le, Minh Tue Nguyen, Minh Binh Tu, Yen Thi Hong Nguyen, Thi Minh Loi Nguyen, Vu Phong Phung, Thi Phuong Quynh Le. |
Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology. https://doi.org/10.1007/s00128-021-03174-y |
2021 |
|
55 |
Comprehensive determination of polychlorinated biphenyls and brominated flame retardants in surface sediment samples from Hanoi urban area, Vietnam: Contamination status, accumulation profiles, and potential ecological risks. |
Anh Quoc Hoang, Shin Takahashi, Nhu Da Le, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Tri Manh Tran, Minh Binh Tu and Thi Phuong Quynh Le |
Environmental Research. 197, 111158. |
2021 |
|
56 |
Trace element analysis in some seafood in the coastal zone of the Red River (Ba Lat estuary, Vietnam) by green sample preparation and inductively coupled plasma – mass spectrometry (ICP-MS). |
Nhu Da Le, Thi Thu Ha Hoang, Vu Phong Phung, Thi Lien Nguyen, Thi Thuy Duong, Le Minh Dinh, Thi Mai Huong Pham, Thi Xuan Binh Phung, Tien Dat Nguyen, Thanh Nghi Duong, Thi My Hanh Le, Phuong Thu Le and Thi Phuong Quynh Le |
Journal of Analytical Methods in Chemistry. Vol 2021, Article ID 6649362, 14 pages. |
2021 |
|
57 |
Antibiotic and antiparasitic residues in surface water of urban rivers in the Red River Delta (Hanoi, Vietnam): concentrations, profiles, source estimation, and risk assessment. |
Nhu Da Le, Anh Quoc Hoang, Thi Thu Ha Hoang, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, … Thi Phuong Quynh Le |
Environmental Science and Pollution Research 28:10622–10632. |
2021 |
|
58 |
Antibiotics in surface water of East and Southeast Asian countries: A focused review on contamination status, emission sources, potential risks, and future perspectives. |
Quoc Anh Hoang, Thi Phuong Quynh Le, Nhu Da Le, XiXi Lu, Thi Thuy Duong, Josette Garnier, Gilles Billen, Emma Rochelle-Newall, Shurong Zhang, Neung – Hwan Oh, Chantha Oeurng, Chaiwat Ekkawatpanit, et al. |
Science of the Total Environment. Vol 764, 142865. |
2021 |
|
59 |
The UNESCO FRIEND-Water program: accelerates, shares and transfers knowledge and innovation in hydrology across the world in the frame of the Intergovernmental Hydrological Program |
Gil Mahé, Gamal Abdo, Ernest Amoussou, Telesphore Brou, Stephan Dietrich, Ahmed El Taye, Henny van Lanen, Mohamed Meddi, Anil Mishra, Didier Orange, Thi Phuong Quynh Le, Raphael Tshimanga, Patrick Valimba, Santiago Yepez, Andrew Ogilvie, and Oula Amrouni |
PIAHS, 384, 5-18, https://doi.org/10.5194/piahs-384-5-2021 |
2021 |
|
60 |
Impact of hydropower dam on total suspended sediment and total organic nitrogen fluxes of the Red River (Vietnam). |
Nhu Da Le, Thi Phuong Quynh Le, Thi Xuan Binh Phung, Thi Thuy Duong, and Orange Didier |
PIAHS, 383, 367–374, https://doi.org/10.5194/piahs-383-367-2020 |
2020 |
|
Tạp chí quốc gia |
|||||
A – Lĩnh vực nghiên cứu hợp chất thiên nhiên và tổng hợp hóa dược |
|||||
1 |
Synthesis and anti-inflammatory activity evaluation of novel AZT and adenosine derivatives”. |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Journal of Military Science and Technology |
2023 |
|
2 |
Synthesis and cytotoxic activity of some novel derivatives of murrayafoline A |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Vietnam Journal of Science and Technology |
2023 |
|
3 |
MELALEUCA CAJUPUTI AND CYMPOBOGON CITRATUS ESSENTIAL OILS FROM THE CENTRAL VIETNAM: NEW INSIGHTS INTO PHYTOCHEMICALS AND ANTIMICROBIAL ACTIVITY |
Lưu Văn Chính, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Công nghiệp Hà Nội) |
2023 |
|
4 |
Screening of algae collected from Nha Trang Bay, Vietnam, for potential cosmeceutical bioproducts, |
Hoàng Kim Chi, Trương Ngọc Hùng và cộng sự |
Vietnam Journal of Marine Science and Technology |
2020 |
|
5 |
KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC CẶN CHIẾT N-HEXANE CÂY ĐÌA PUỒNG DIÊM (Clematis buchananiana Buch-Ham.ex DC.) |
Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Tuấn Anh, Ngọ Thị Phương, Đỗ Thị Thanh Huyền, Phạm Thị Nhung, Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Minh Việt, Lê Minh Hà |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Công nghiệp Hà Nội |
2024 |
|
6 |
CHLOROGENIC ACIDS FROM GREEN COFFEE BEANS COLLECTED IN TAY NGUYEN PROVINCES OF VIETNAM |
Do Thi Thanh Huyen, Ngo Thi Phuong, Cao Son Tung, Le Ngoc Hung, Phuong Anh Tuan, Nguyen Tuan Anh, Le Minh Ha |
Vietnam Journal of Science and Technology |
2020 |
|
7 |
XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG HỢP CHẤT 3-O-CAFFEOYQUINIC ACID TRONG HẠT CÀ PHÊ XANH Ở VIỆT NAM BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC-UV |
Lê Minh Hà, Đỗ Thị Thanh Huyền, Ngọ Thị Phương, Lê Văn Nhân, Phương Anh Tuấn, Lê Ngọc Hùng, Trần Văn Thanh |
Tạp chí y học cổ truyền |
2021 |
|
8 |
Purification of phosphogypsum for use as cement retarder by sulfuric acid treatment |
Dang Ngoc Phuong, Ngo Kim Chi, Tran Dai Lam, Chu Quang Truyen, Trần Trung Kiên , Dang Thi Dinh |
Vietnam Journal of Science and Technology, Volume 58, Issue 3A, 2020,32-41 |
2020 |
|
9 |
Preparation nano and micro particle CaCO3 from phosphogypsum of Dinh Vu DAP plant Vietnam |
Đặng Ngọc Phương, Ngô Kim Chi, Trần Lê Minh, Hoàng Hữu Luật, Chu Quang Truyền, Trần Đại Lâm |
Journal of Chemistry, vol 59, No 4, pp 440-445 |
2021 |
|
10 |
Nghiên cứu thu nhận nano CaCO3 từ chất thải thạch cao phốt pho nhà máy phân bón DAP, |
Đặng Ngọc Phượng, Ngô Kim Chi, Chu Quang Truyền, Hoàng Hữu Luật, Trần Đại Lâm |
Tạp chí Môi trường, 2020, chuyên đề 1, 89-92 |
2020 |
|
11 |
Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ chất chiết cà phê xanh cho ngành dược mỹ phẩm, vật liệu nano từ cà phê robusta Đắk Lắk |
Phạm Thị Hồng Minh, Ngô Kim Chi, Đặng Ngọc Phượng, Chu Quang Truyền, Nguyễn Hoài Linh, Trần Lệ Minh, Đinh Thị Tú, Nguyễn Xuân Tùng |
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học – tập 27 số 3 năm 2022, trang 225-231 |
2022 |
|
12 |
ĐÁNH GIÁ ĐỘC TÍNH CẤP VÀ ĐỘC TÍNH BÁN TRƯỜNG DIỄN CỦA NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VIÊN NANG CỨNG JASMIN DETOX TRÊN ĐỘNG VẬT THỰC NGHIỆM |
Chu Quang Truyền, Đỗ Công Tuấn Nghĩa, Đặng Ngọc Phượng, Nguyễn Thị Thùy Trang, Đỗ Thị Thảo, Lê Hồng Mạnh, Trần Văn Thanh, Võ Văn Cảnh, Đinh Thị Vân, Lê Phương Quỳnh, Cầm Thị Ính |
Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 66, No. 2, 37-42 |
2025 |
|
13 |
KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT PHÂN LẬP TỪ CÂY CHÈ VẰNG (Jasminum subtriplinerve Blume) THU TẠI QUẢNG TRỊ, VIỆT NAM |
Chu Quang Truyền, Đặng Ngọc Phượng, Trần Văn Thanh, Lê Thị Thảo, Võ Văn Cảnh, Trịnh Đình Trung, Vũ Thành Lộc, Nguyễn Xuân Hà, Lê Thị Phương Quỳnh, Đỗ Hữu Nghị, Nguyễn Mạnh Cường, Cầm Thị Ính |
Hội nghị khoa học “Đa dạng Sinh học và Các chất có hoạt tính sinh học vì sự phát triển bền vững |
2025 |
|
A – Lĩnh vực nghiên cứu về môi trường |
|||||
14 |
Application of machine learning algorithms in studying water quality in the Red River system. |
Nguyen Quoc Son, Nguyen Cam Linh, Le Thi Phuong Quynh, Le Phuong Thu. 2023. |
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences. 39(2) 52-63. |
2024 |
|
15 |
Bước đầu khảo sát hàm lượng cacbon hữu cơ hòa tan (DOC) trong nước mưa ở quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. |
Lê Như Đa, Nguyễn Thị Mai Hương, Hoàng Thị Thu Hà, Đoàn Thị Oanh, Phạm Văn Lộc, Nguyễn Thị Phương Mai, Phạm Thị Mai Hương, Dương Thị Thủy, Lê Thị Phương Quỳnh. |
Tạp chí Khoa học và công nghệ, ĐH công nghiệp Hà Nội. 60(3): 109 – 112. |
2024 |
|
16 |
Microplastics in surface sediment of the main Red River Estuary (the Ba Lat). |
Nhu Da Le*, Thi Thu Ha Hoang, Thi Thuy Duong, Ngoc Nam Phuong, Phuong Thu Le, Tien Dat Nguyen, Thi Xuan Binh Phung, Thi My Hanh Le, Thi Lien Le, Thi Huong Vu, Thi Phuong Quynh Le*. |
Vietnam Journal of Earth Sciences. 45(1): 19-32, https://doi.org/10.15625/2615-9783/17486 |
2023. |
|
17 |
Preliminary results on microplastic pollution from agricultural soil in Vietnam: Distribution, characterization, 18and ecological risk assessment. Vietnam |
Thi Oanh Doan, Duong Thi Thuy Duong*, Thi My Nguyen, Thi Quynh Hoang, Thanh Tam Luong, Pham Phuong Thao, Thi Thanh Nga Cao, Phuong Thu Le, Duc Hieu Phung, Thi Phuong Quynh Le, Thi Mai Anh Dang, Phuong Thuy Bui, Thanh Nghi Duong, Van Cuong Bui. |
Vietnam Journal of Earth Sciences: 1-14, https://doi.org/10.15625/2615-9783/18616. |
2023. |
|
18 |
Faecal contamination and its relationship with some environmental variables of four urban rivers in inner Hanoi city, Vietnam. |
Le Nhu Da, Nguyen Thi Mai Huong, Hoang Thi Thu Ha, Duong Thi Thuy, Phung Thi Xuan Binh, Pham Thi Mai Huong, Pham Thi Minh Hanh and Le Thi Phuong Quynh. |
Vietnam Journal of Earth Sciences. https://doi.org/10.15625/2615-9783/19327 |
2023 |
|
19 |
Comparision protocols for extraction of microplastics in water samples. Vietnam |
Dinh Hai Ngoc, Duong Thanh Nghi, Cao Thi Thanh Nga, Le Thi Phuong Quynh, Doan Thi Oanh, Nguyen Trung Kien, Duong Thi Thuy. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 23(1) 1–10. |
2023. |
|
20 |
Bước đầu xác định vi nhựa trong một số mẫu nước thải sinh hoạt thành phố Hà Nội. |
Lê Như Đa, Lê Thị Liên, Hoàng Thị Thu Hà, Vũ Thị Hương, Dương Thị Thủy, Phạm Thị Mai Hương, Lê Quý Thưởng, Lê Thị Phương Quỳnh. |
Tạp chí Khoa học Công nghệ, Đại học Công nghiệp Hà Nội. Tập 58(4): 134 – 138. |
2022. |
|
21 |
Initial survey on microplastic waste in coastal water in Nam Dinh. |
Phương Ngọc Nam, Phạm Quốc Tuấn, Ngô Thị Xuân Thịnh, Nguyen Thi Minh Diệp, Duong Thị Thủy, Le Thị Phương Quỳnh, Lê Như Đa, Phuong Ngọc Anh, Duong Thanh Nghị & Le Qúy Thưởng |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 22(2). 209 – 216. |
2022 |
|
22 |
First evaluation of iron and manganese concentrations in coastal aquaculture water in Giao Thuy district, Nam Dinh province. |
Le Nhu Da, Hoang Thi Thu Ha, Pham Thi Mai Huong, Duong Thi Thuy, Nguyen Truong Dong, Nguyen Thi Anh Huong, Phung Thi Xuan Binh, Nguyen Van Phuong and Le Thi Phuong Quynh. |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển, 21(3). https://doi.org/10.15625/1859-3097/16655. |
2021 |
|
23 |
Efficiency assessment of microplastics extraction from green mussel Perna Viridis Linnaeus. |
Doan Thi Oanh, Duong Thi Thuy, Nguyen Thi Nhu Huong, Hoang Thi Quynh, Vu Thi Nguyet, Phuong Ngoc Nam, Pham Quoc Tuan, Ngo Thi Xuan Thinh, Bui Huyen Thuong, Le Thi Phuong Quynh. |
Tạp chí Sinh học. 43(4): 55–66. DOI: 10.15625/2615-9023/16153. |
2021. |
|
24 |
KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC CẶN CHIẾT N-HEXANE CÂY ĐÌA PUỒNG DIÊM (Clematis buchananiana Buch-Ham.ex DC.) |
Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Tuấn Anh, Ngọ Thị Phương, Đỗ Thị Thanh Huyền, Phạm Thị Nhung, Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Minh Việt, Lê Minh Hà |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Công nghiệp Hà Nội |
2024 |
|
25 |
CHLOROGENIC ACIDS FROM GREEN COFFEE BEANS COLLECTED IN TAY NGUYEN PROVINCES OF VIETNAM |
Do Thi Thanh Huyen, Ngo Thi Phuong, Cao Son Tung, Le Ngoc Hung, Phuong Anh Tuan, Nguyen Tuan Anh, Le Minh Ha |
Vietnam Journal of Science and Technology |
2020 |
|
26 |
XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG HỢP CHẤT 3-O-CAFFEOYQUINIC ACID TRONG HẠT CÀ PHÊ XANH Ở VIỆT NAM BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC-UV |
Lê Minh Hà, Đỗ Thị Thanh Huyền, Ngọ Thị Phương, Lê Văn Nhân, Phương Anh Tuấn, Lê Ngọc Hùng, Trần Văn Thanh |
Tạp chí y học cổ truyền |
2021 |
|
27 |
Purification of phosphogypsum for use as cement retarder by sulfuric acid treatment |
Dang Ngoc Phuong, Ngo Kim Chi, Tran Dai Lam, Chu Quang Truyen, Trần Trung Kiên , Dang Thi Dinh |
Vietnam Journal of Science and Technology, Volume 58, Issue 3A, 2020,32-41 |
2020 |
|
28 |
Preparation nano and micro particle CaCO3 from phosphogypsum of Dinh Vu DAP plant Vietnam |
Đặng Ngọc Phương, Ngô Kim Chi, Trần Lê Minh, Hoàng Hữu Luật, Chu Quang Truyền, Trần Đại Lâm |
Journal of Chemistry, vol 59, No 4, pp 440-445 |
2021 |
|
29 |
Nghiên cứu thu nhận nano CaCO3 từ chất thải thạch cao phốt pho nhà máy phân bón DAP, |
Đặng Ngọc Phượng, Ngô Kim Chi, Chu Quang Truyền, Hoàng Hữu Luật, Trần Đại Lâm |
Tạp chí Môi trường, 2020, chuyên đề 1, 89-92 |
2020 |
|
30 |
Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ chất chiết cà phê xanh cho ngành dược mỹ phẩm, vật liệu nano từ cà phê robusta Đắk Lắk |
Phạm Thị Hồng Minh, Ngô Kim Chi, Đặng Ngọc Phượng, Chu Quang Truyền, Nguyễn Hoài Linh, Trần Lệ Minh, Đinh Thị Tú, Nguyễn Xuân Tùng |
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học – tập 27 số 3 năm 2022, trang 225-231 |
2022 |
|
31 |
ĐÁNH GIÁ ĐỘC TÍNH CẤP VÀ ĐỘC TÍNH BÁN TRƯỜNG DIỄN CỦA NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VIÊN NANG CỨNG JASMIN DETOX TRÊN ĐỘNG VẬT THỰC NGHIỆM |
Chu Quang Truyền, Đỗ Công Tuấn Nghĩa, Đặng Ngọc Phượng, Nguyễn Thị Thùy Trang, Đỗ Thị Thảo, Lê Hồng Mạnh, Trần Văn Thanh, Võ Văn Cảnh, Đinh Thị Vân, Lê Phương Quỳnh, Cầm Thị Ính |
Vietnam Journal of Community Medicine, Vol. 66, No. 2, 37-42 |
2025 |
|
32 |
KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT PHÂN LẬP TỪ CÂY CHÈ VẰNG (Jasminum subtriplinerve Blume) THU TẠI QUẢNG TRỊ, VIỆT NAM |
Chu Quang Truyền, Đặng Ngọc Phượng, Trần Văn Thanh, Lê Thị Thảo, Võ Văn Cảnh, Trịnh Đình Trung, Vũ Thành Lộc, Nguyễn Xuân Hà, Lê Thị Phương Quỳnh, Đỗ Hữu Nghị, Nguyễn Mạnh Cường, Cầm Thị Ính |
Hội nghị khoa học “Đa dạng Sinh học và Các chất có hoạt tính sinh học vì sự phát triển bền vững |
2025 |
- Văn bằng sở hữu trí tuệ:
STT |
Tên bằng, giấy chứng nhận |
Tên tác giả |
Cơ quan cấp |
Ngày cấp |
Số bằng, giấy chứng nhận |
I |
Sáng chế |
|
|
|
|
1 |
Patent: СПОСОБ ПОЛУЧЕНИЯ АЛКИЛ-ГЛИЦЕРИНОВЫХ ЭФИРОВ ИЗ МОРСКИХ ЖИРОВ |
Касьянов Сергей Павлович (RU), Латышев Николай Алексеевич (RU), Чу Куанг Чуен (VN) |
РОССИЙСКАЯ ФЕДЕРАЦИЯ |
27.02.2013 |
Патент на изобретение №2476211 |
2 |
Hợp chất (3S)-dihydroeleutherinol-8-O-β-D-glucopyranozit và phương pháp phân lập hợp chất này từ thân rễ cây Sâm đại hành (Eleutherine bulbosa) |
Lê Minh Hà, Phạm Quốc Long |
Cục Sở hữu trí tuệ |
09/03/2015 |
13855, cấp theo quyết định số 14286/QĐ-SHTT |
3 |
Quy trình phân lập và tinh chế hợp chất 1-methoxy-3-methyl-9H-carbazol từ rễ cây cơm rượu trái hẹp (Glycosmis stenocarpa) |
Phạm Minh Quân, Trần Quốc Toàn |
Cục sở hữu trí tuệ |
03/06/2021 |
28816 |
4 |
Hợp chất indirubin và phương pháp tổng hợp hợp chất này |
Lưu Văn Chính, Vũ Tiến Chính, Nguyễn Mạnh Cường, Trương Ngọc Hùng, Vũ Thị Hà |
Cục sở hữu trí tuệ |
25/06/2022 |
1-0032137 |
5 |
Chế phẩm diệt tảo độc từ hỗn hợp cao chiết thực vật. |
Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Quang Trung, Lê Thị Phương Quỳnh, Dương Thị Thủy, Đặng Đình Kim và Phạm Thị Thanh Nga |
Cục Sở hữu trí tuệ |
18/12/2023 |
38404, cấp theo quyết định số 119188/QĐ-SHTT.IP. |
6 |
Hợp chất khung furan và phương pháp phân lập hợp chất này từ hoa cây cúc vàng Chrysanthemum indicum |
Lê Thị Phương Quỳnh, Nguyễn Tiến Đạt, Dương Thị Thủy, Nguyễn Thị Hồng Anh, Đặn Viết Hậu và Lê Như Đa |
Cục Sở hữu trí tuệ |
28/2/2025 |
44444, cấp theo quyết định số 24479/QĐ-SHTT |
II |
Giải pháp hữu ích |
|
|
|
|
1. |
Hợp chất 1-hydroxyanatolioside-B và phân lập chất này từ cây chè vằng Jaminum subtriplinerve |
Chu Quang Truyền, Ngô Kim Chi, Nguyễn mai Linh, Đặng Ngọc Phượng, Nguyễn Ngọc Lân, Võ Quyết Tiến, Đào Ngọc Hoang, Nguyễn Văn Tiến, Trần Thị Thu Thủy, Đỗ Hữu Nghị,Cầm Thị Ính, |
Cục sở hữu trí tuệ (GPHI) |
27.04.2023. |
3166, số 24920w/QĐ-SHTT, |
2. |
Quy trình chiết xuất và tinh chế hợp chất axit clorogenic từ hạt cà phê xanh |
Lê Minh Hà, Đỗ Thị Thanh Huyền, Lê Ngọc Hùng, Ngọ Thị Phương |
Cục Sở hữu trí tuệ |
25/11/2022 |
3036, quyết định số 20540w/QĐ-SHTT |
3 |
Quy trình chiết xuất và tinh chế hợp chất (3R)-2',4',5,7-tetrahydroxy-6-methylisoflavanone từ cây hàn the Desmodium heterophyllum |
Lê Minh Hà, Nguyễn Tiến Đạt, Ngọ Thị Phương |
Cục Sở hữu trí tuệ |
25/11/2022 |
3029, quyết định số 20511w/QĐ-SHTT |
- 8.Sách chuyên khảo, giáo trình:
TT |
Tên sách |
Tên tác giả |
NXB |
Năm XB |
1. |
Vi khuẩn lam độc nước ngọt ISBN: 978-604-913-218-6, 326 trang. |
Dang Dinh Kim, Duong Thi Thuy, Nguyen Thi Thu Lien, Dao Thanh Son, Le Thi Phuong Quynh and Do Hong Lan Chi. |
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ. |
2014 |
2. |
Ô nhiễm vi nhựa trong vùng biển ven bờ phía bắc Việt Nam. 285 trang. ISBN: 978-604-357-213-1. |
Duong Thanh Nghị, Dinh Ngoc Hai, Vu Duy Vinh, Le Van Nam, Duong Thi Thuy, Phuong Ngoc Nam, Doan Thi Oanh, Nguyen Xuan Cuong, Le Phuong Quynh. |
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ. |
2023 |
3. |
Giáo trình hoạt chất sinh học từ vi sinh vật. |
Lê Minh Hà, Lê Minh Hải, Nguyễn Thị Thu hiền, Vũ Thị Bích Huyền, Võ Thị Bích Thủy |
Nhà xuất bản Tài Chính. |
2023 |
9. Hợp tác quốc tế
+ Các cán bộ của Phòng đã và đang tích cực hợp tác với một số nhóm nghiên cứu ở các nước như Hàn Quốc (Trường ĐH Quốc gia Seoul), Hungary (Trường Đại học Szeged), Belarus (Viện Hàn lâm KH Belarus), Rumani (Viện Hóa học Coriolan Dragulescuvề nghiên cứu khoa học và đào tạo trong lĩnh vực hóa hữu cơ, hóa dược, hợp chất thiên nhiên và hóa học phức chất.
+ Các cán bộ của Phòng đã và đang tích cực hợp tác với một số nhóm nghiên cứu ở các nước Pháp (Trường Đại học Paris VI), Singapore (Đại học quốc gia Singapore), Thái Lan, Campuchia và Đức (Đại học quốc tế Zittau), Thái Lan, Campuchia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc… về nghiên cứu khoa học và đào tạo trong lĩnh vực khai thác tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường, phục vụ phát triển bền vững.
+ Phát triển hợp tác quốc tế trong nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
+ Đã tổ chức thành công một số hội thảo quốc tế và 01 lớp học quốc tế trong khuôn khổ đề tài viện trợ không hoàn lại của Quỹ APN.
Các thông tin khác (nếu đơn vị muốn đưa lên giới thiệu trên trang web):
- Ảnh các hoạt động của đơn vị:
- Ảnh tập thể đơn vị